Trong các số phức: 1 + i 2 , 1 + i 8 , 1 + i 3 , 1 + i 5 số phức nào là số thực?
A. 1 + i 3
B. 1 + i 8
C. 1 + i 2
D. 1 + i 5
Trong các số phức: ( 1 + i ) 2 , ( 1 + i ) 8 , ( 1 + i ) 3 , ( 1 + i ) 5 số phức nào là số thực?
A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D. ![]()
Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo?
A. 7 + i + 7 - i
B. 10 + i + 10 - i
C. 5 - i 7 + - 5 - i 7
D. 3 + i - - 3 + i
Cho số phức z = a +bi với a,b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của z là bi.
B. Môđun của z 2 bằng a 2 + b 2 .
C. z - z không phải là số thưc.
D. Số z và z có môdun khác nhau
Cho số phức z=a+bi với a, b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
![]()
![]()
![]()
Cho số phức z=a+bi với a,b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của z là bi.
B. Môđun của z 2 bằng a 2 + b 2 .
C. z - z ¯ không phải là số thực.
D. Số z và z ¯ có môdun khác nhau
Trên tập số phức, cho phương trình sau : ( z + i)4 + 4z2 = 0. Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?
1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực R.
2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức C
3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thực.
4. Phương trình có bốn nghiệm thuộc tập số phức.
5. Phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức.
6. Phương trình có hai nghiệm là số thực
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Số phức z = a + bi là nghiệm của phương trình x 2 - 2ax + ( a 2 + b 2 ) = 0
B. Mọi số phức đều là nghiệm của một phương trình bậc hai với hệ số thực
C. Mọi phương trình bậc hai với hệ số thực đều có hai nghiệm trong tập số phức C (hai nghiệm không nhất thiết phân biệt)
D. Mọi phương trình bậc hai với hệ số thực có ít nhất một nghiệm thực
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Số phức z = a + bi là nghiệm của phương trình x 2 - 2ax + ( a 2 + b 2 ) = 0
B. Mọi số phức đều là nghiệm của một phương trình bậc hai với hệ số thực
C. Mọi phương trình bậc hai với hệ số thực đều có hai nghiệm trong tập số phức C (hai nghiệm không nhất thiết phân biệt)
D. Mọi phương trình bậc hai với hệ số thực có ít nhất một nghiệm thực