Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: 8,36 m = 836cm
Tisk mk nha!Thank
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: 8,36 m = 836cm
Tisk mk nha!Thank
Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị.
A
a. 7/10. b. 7/100. c. 7/1000. d. 7
B. Hỗn số 54 9/100 được viết thành số thập phân là.
a. 54,9. b. 54,09. c. 549/100. D. 54,90
C. Số nào lớn nhất.
A. 5,205. B. 5,502. C. 5,522. D. 5,255
D. Bốn đơn vị, một phần trăm được viết là.
A. 4,1. B. 4,10. C. 4,01. D. 4,001
e. 8,36 m = .... cm số cần điền là.
A. 836. B.83,6. C. 0,836. D. 8360
Số thập phân gồm có : hai trăm linh hai đơn vị ,tám phần trăm được viết là: a. 202,800, b.202,08, c.20,08, d.202,8 câu nào
a) Số thập phân hai mươi lăm đơn vị ba phần trăm được viết là :.....
a) 0,18 m b) 18m c)1,8m d)200m
1. Viết các số sau:
a) Mười tám phần trăm:.........
b) Bốn mươi lăm phần nghìn:......
c) Hai và chín phần mười:......
d) Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm:.......
2. a) 962 cm = ...............dm
b) 14 cm2 6 mm2 =.............cm2
c) 5562 kg = 5...562...
d) 317 cm = 3...17...
(Phần C vầ phần D là điền đơn vị đó nhé)
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?
A. 24,18
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?
A. 24,18
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108
Số “Năm đơn vị, bảy phần trăm và năm phần nghìn” được viết là: A. 5,75 B.5,075 C. 5,750 D. 5,705
số thập phân có ba trăm linh hai đơn vị, chín phần trăm được viết là
a.302,9 b.302,90 c.302,009 d.302,09
Câu 1. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 3,06; 3,5 ; 3,78; 3,87
b. 3,5 ; 3,78; 3,87; . 3,06
c. 3,87 ; 3,06; 3,5 ; 3,78
d. 3,06; 3,78; 3,87 ; 3,5
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 37,2 . 3,72 c. 3720 d.372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b. 15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b. 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Vườn hoa hình chữ nhật rộng 36m. Chiều rộng bằng 35 chiều dài. Diện tích vườn hoa là:
a. 2516 m2 b. 2160 m2 c. 2615 m2 d. 2061 m2
Câu 10. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là:
a. 150 m b. 35 m c. 85 m d. 70 m
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
a. 45,96 + 45,6 b. 32,58 – 6,67 c. 4,5 x 2,6 d. 9 : 4,5