Ta có: một nghìn triệu gọi là một tỉ, viết là 1 000 000 000.
Vậy số “năm tỉ” được viết là 5 000 000 000
Đáp án A
Ta có: một nghìn triệu gọi là một tỉ, viết là 1 000 000 000.
Vậy số “năm tỉ” được viết là 5 000 000 000
Đáp án A
Gía trị của chữ số 5 trong số 3 052 340 là bao nhiêu ?
A.500 000
B.50 000
C.5 000
Trong số 1 056 900, chữ số 5 có giá trị là:
A. 500 000
B. 50 000
C. 5000
D. 500
a) Số “Năm triệu ba trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám” được viết là:
A. 5 317 080 B. 531 780 C. 5 317 008 D. 5 317 800
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 6 518 479 là:
A. 500 B. 5000 C.50 000 D. 500 000
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; …………; ………… ; ………… ; 900 000 ; …………
b)2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; ………… ; ………… ; …………
c) 10 000 000 ; 20 000 000 ; 30 000 000 ;…………; ………… ; 60 000 000 ; …………; …………; 90 000 000 ; …………
Cho biết: Một nghìn triệu được gọi là 1 tỉ.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Viết | Đọc |
---|---|
1 000 000 000 | "Một nghìn triệu" hay "một tỉ" |
5 000 000 000 | Năm nghìn triệu hay "...." |
315 000 000 000 | Ba trăm mười lăm nghìn triệu hay "....... tỉ" |
............... | "..............triệu" hay " ba tỉ" |
Cho biết: Một nghìn triệu được gọi là 1 tỉ.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Viết | Đọc |
---|---|
1 000 000 000 | "Một nghìn triệu" hay "một tỉ" |
5 000 000 000 | Năm nghìn triệu hay "...." |
315 000 000 000 | Ba trăm mười lăm nghìn triệu hay "....... tỉ" |
............... | "..............triệu" hay " ba tỉ" |
Đổi một tờ giấy bạc 500 000 đồng để lấy đủ bốn loại giấy bạc có mệnh giá 200 000 đồng, 100 000 đồng, 50 000 đồng và 20 000 đồng. Vậy số tờ giấy bạc mỗi loại nhận được là :
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 000; 400 000; 500 000;...;...;....
b) 350 000; 360 000; 370 000;...;...;...
c) 399 000; 399 100; 399 200;...;...;....
d) 399 940; 399 950; 399 960;...;...;...
e) 456 784; 456 785; 456 786;..;...;...
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 000; 400 000; 500 000;...;...;....
b) 350 000; 360 000; 370 000;...;...;...
c) 399 000; 399 100; 399 200;...;...;....
d) 399 940; 399 950; 399 960;...;...;...
e) 456 784; 456 785; 456 786;..;...;...
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 400 000; 500 000; 600 000; ………; ………
b) 320 000; 330 000; 340 000; ………; ………
c) 782 474; 782 475; 782 476; ………; ………