Đáp án: B
Công thức tính độ rượu là
Ta có: m R = V R . D R = 92.0,8 = 73,6 gam
⇒ n 2 C 5 O H = 73 , 6 46 = 1 , 6 m o l
Đáp án: B
Công thức tính độ rượu là
Ta có: m R = V R . D R = 92.0,8 = 73,6 gam
⇒ n 2 C 5 O H = 73 , 6 46 = 1 , 6 m o l
Hòa tan m gam rượu etylic ( D = 0,8 g/ml) vào 108 ml nước ( D= 1 g/ml) tạo thành dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với kim loại Na dư, thu được 85,12 lít khí H2 (đktc). Tính giá trị m và nồng độ mol của rượu etylic
trên Nhãn Chai rượu ghi 40°,12°... a)ý nghĩa của các con số trên b) tính số mol rượu etylic có trong 200 ml rượu 40° c) có thể pha thêm bao nhiêu lít rượu từ 20° từ 200ml 40°
Câu 1:Trung hoà 100ml dung dịch H2SO4 1M bằng V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 50 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
Câu 2:Số mol của 200 gam dung dịch CuSO4 32% là
A. 0,4 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,25 mol.
Câu 3:Cho 5,4g Al vào 200 ml dd H2SO4. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 đã dùng.
A. 1M. B. 1,5M. C. 2M. D. 0,5M.
Khối lượng của rượu etylic nguyên chất có trong 45 ml rượu 23 độ là (biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml):
A. 10,35 gam B. 8,28 gam C. 34,65 gam D. 12,94 gam
Cấu 7. Trên chai nước có ghi số 45° a. Hãy giải thích ý nghĩa số ghi trên b. Tính số (ml) rượu có trong 500 (ml) rượu 45° c. Tính khối lượng rượu Etylic có trong 500 (ml) rượu 40°. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 (g/ml)
Lên men 720 ml dung dịch glucozo 5% ( D= 1g /cm3) thành rượu etylic. a)Tính khối lượng rượu etylic thu được. b)Từ lượng rượu etylic trên được pha chế thành 240ml dd rượu. Tính độ rượu thu được. Biết D= 0,8 g/ml.
Tính nồng độ % của dung dịch rượu etylic 70 độ (biết D C 2 H 5 O H = 0,8 g/ml, DH2O = 1 g/ml, H=1, C=12, O=16).
Trong 200 ml dung dịch A có chứa 0,2 mol ion Na+; 0,6 mol NH4+; 0,4 mol H+; 0,2mol Cl-; 0,5 mol SO42-. Dung dịch B chứa hh 2 hiđroxit KOH 1M và Ba(OH)2 2M .Cho 300ml dung dịch B vào dung dịch A , đun nnh. Tính khối lượng giảm sau phản ứng .
Độ rượu trong 500 ml rượu có chứa 200 ml rượu etylic là A.30⁰ B. 40⁰ C. 50⁰ D.60 ⁰