Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là:
A. 0,5
B. 1,5
C. 3,0
D. 4,5
Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ mol x : y = 2 : 5 ), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hòa tan là:
A. 2x
B. 3x
C. 2y
D. y
Tính khối lượng a) 0,2 (mol) Fe+0,3 mol Cứ b) 0,5 (mol) H2SO4 Cho M . Fe=56, Cu=64, H=1, S=32, O=16 (Ai giúp mình với)
Số mol H 2 SO 4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H 2 SO 4 2M là
A. 2,5 mol. B. 5,0 mol. C. 10 mol. D. 20 mol.
Cho PTHH :
4 FeS 2 + 11 O 2 → 2 Fe 2 O 3 + 8 SO 2
Cần đốt cháy bao nhiêu mol FeS 2 để thu được 64 gam SO 2 theo PTHH trên ?
A. 0,4 mol. B. 0,5 mol.
C. 0,8 mol. D. 1,2 mol.
Cho phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu.
Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+;
A. đã nhận 1 mol electron.
B. đã nhận 2 mol electron.
C. đã nhường 1 mol electron.
D. đã nhường 2 mol electron.
Chọn đáp án đúng.
Cho a mol Fe phản ứng vừa đủ với b mol H2SO4 (đặc, nóng) thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và 5,04 gam muối. Biết tỉ lệ a : b = 3 : 7. Giá trị của a là
A. 0,03.
B. 0,02.
C. 0,025.
D. 0,05
cho m gam fe tan hết với dd hno3 thu được 6.72l no(đktc, sản phẩm khử duy nhất)và dung dịch X .số mol fe phản ứng bằng 32.5% số mol hno3 phản ứng . tính m và khối lượng fe(no3)3 trong dd X
Cho phản ứng: F e + O 2 → t 0 F e 3 O 4 . Nếu khối lượng của Fe là 22,4 gam thì số mol electron Fe đã nhường là
A. 1,2.
B. 0,3.
C. 0,8.
D. 1,07.