$m_{CuSO_4}=80.30\%=24(g)$
$\to n_{CuSO_4}=\dfrac{24}{160}=0,15(mol)$
$m_{CuSO_4}=80.30\%=24(g)$
$\to n_{CuSO_4}=\dfrac{24}{160}=0,15(mol)$
hòa tan hết 22 8 gam hỗn hợp x gồm fe fe3o4 cu trong dung dịch hcl loãng thu được dung dịch Y gồm 3 chất tan có khối lượng 40,4 gam. Giải thích chi tiết giùm mình phần tăng giảm khối lượng ở bài này với ạ, tính số mol của O trong x, số mol của cl phản ứng
Bài 7: hoà tan 21,6 g NaOH vào 400 gam nước được dung dịch A
a. tính khối lượng dung dịch A
b.tính thể tích tích dung dịch A
c) tính nồng độ mol/lit nồng độ phần trăm của cac chất trong dung dịch A
MN giải chi tiết và đơn giản giúp mình vs
1.Để pha được dung dịch nước muối NaCl 7,3% cần lấy a (gam) NaCl nguyên chất pha với 100gam dung dịch NaCl 3,65%.Tính a(gam) NaCl? Giải chi tiết giúp e cảm ơn a chị
Số mol C u S O 4 có trong 90 gam dung dịch C u S O 4 40% là
A. 0,225 mol
B. 0,22 mol
C. 0,25 mol
D. 0,252 mol
khi làm lạnh 232,765 gam dung dịch bão hòa CuSO4 từ 80 độ C xuống 12 độ C thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4 .5H2O tánh ra khỏi dung dịch biết độ tan của CuSO4 ở 80 đọ C và 12 đọ C lần lượt là 83,8 và 32 gam
Làm chi tiết hộ mình nhé, đừng làm tắt quá nhé:
Tính khối lượng dung dịch thu được biết :
a) Hòa tan 5g Na2CO3 vào H2O dung dịch có C% = 12%
b) Hòa tan 4g HCl vào H2O dung dịch có C% = 7,3%
c) Hòa tan 0,5 mol NaOH vào H2O dung dịch có C% = 10%
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất vào chỉ ra chỗ sai của câu trả lời không đúgn sau đây:
Nồng độ mol của dung dịch cho biết:
1. Số g chất tan trong 1 lit dung dịch.
2. Số mol chất tan trong 1 lit dung dịch.
3. Số mol chất tan trong 1 lit dung môi.
4. Số gam chất tan trong 1 lit dung môi.
5. Số mol chất tan trng một thể tích xác định dung dịch.
Câu 29: _TH_ Trong 500 ml dung dịch Na0H có chứa 2 gam chất tan. Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 1M B. 0,2 M C. 0,1 M D. 0,15M
Câu 30: _VD_ Dung dịch Na0H 4M (D=1,43g/ml) có C% là:
A. 11 B. 12 C. 11,19 D. 11,89
Giải hộ mình với mình cảm ơn. Tìm tên nguyên tử y có tổng số hạt trong nguyên tử là 13 tính khối lượng bằng gam của nguyên tử