Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là bao nhiêu?
A. 4
B. 5
C. 9
D. 3
Hình tứ diện đều có số mặt phẳng đối xứng là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D.0.
Hỏi hình tạo bởi 6 đỉnh là 6 trung điểm của các cạnh một tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 9
Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là
A.10
B. 8
C.6
C.6
Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là
A. 6
B. 7
C. 9
D. 10
Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của A qua D. Mặt phẳng qua CE và vuông góc với mặt phẳng (ABD) cắt cạnh AB tại điểm F. Tính thể tích V của khối tứ diện AECF.
A. V = 2 a 3 30 .
B. V = 2 a 3 60 .
C. V = 2 a 3 40 .
D. V = 2 a 3 15 .
Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của A qua D. Mặt phẳng qua CE và vuông góc với mặt phẳng (ABD) cắt cạnh AB tại điểm F. Tính thể tích V của khối tứ diện AECF.
A. V = 2 a 3 30
B. V = 2 a 3 60
C. V = 2 a 3 40
D. V = 2 a 3 15
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi E là điểm đối xứng của A qua D. Mặt phẳng qua CE và vuông góc với mặt phẳng A B D cắt cạnh AB tại điểm F. Thể tích của khối tứ diện AECF bằng
A. 2 a 3 15
B. 2 a 3 30
C. 2 a 3 40
D. 2 a 3 60