Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b, 86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77
c,3/2 ; 2 ; 5/4 ; 9/4 ; 2,2
1)Viết các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a)9,725 ;7,925 ;9,752 ;9,75
b)86,077 ;86,707 ;87,67 ;86,77
c)3/2 ;2 ;5/4 9/4 2,2
8,5 + 86,08 215,3 – 87,05 26,3 x 5,08 51,34 : 8,5
34,67+19,82+43,65+56,35+73,33+86,08. tính bằng cách thuận tiện
tinh gia tri bieu thuc bag cach thuan tien
36,67+13,92+43,65+65,33+86,08+56,35=...
Bài 1: Tính phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số:
a. 374: 518
b. 6,73 : 42
c. 16,08 : 7,6
d. 57,9 :0,63
Bài 2 : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 5, 789; 5,879; 5,9; 5,657; 5,98
b) 86,077; 86,707 ; 87,67; 86,77: 87, 08
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a. 82,52+ 10,83
b. 80,7 – 36,57
c. 3,76 x 2,8
d. 6,902 : 3,4
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 18,71 - 9,24 + 16,29 – 6,76
b. 25,75 + 24, 36 – 35,75
с. 2,5 х 12,5 х 0,8х 4
d. 0,25 x 0,68 x 40
е. 5,67 х0,25 х 0,4
g. 0,125 x 0,6 x 8
Bài 5. Tìm X:
a. X x 2,8 + X x 5,2 = 48
b. X x 12,6 - X x 5,6 = 42
Bài 6. Một lớp học có 16 HS nam và 24 HS nữ.
a, HS nam chiếm bao nhiêu phần trăm số HS của cả lớp?
b, Số HS nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số HS nam?
Bài 7. Một người bỏ ra 350000 đồng để mua rau. Sau khi bán rau người đó thu được
392000 đồng. Hỏi :
a, Tiền thu về của người đó bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b, Người đó đã lãi bao nhiều phần trăm?
Bài 8. Một lớp học có 22 HS nữ chiếm 55% số HS cả lớp. Tỉnh số HS của lớp học
đó.
Bài 9: Chiếc khăn quảng hình tam giác có đáy là 5,6 dm và chiều cao là 20 cm.
Tính diện tích chiếc khăn quảng đó.
Số lớn nhất trong các số: 9,99 ; 10,1 ; 10,001; 1,999 là:
` A. 9,99 B. 10,1 C. 10,001 D. 1,999
Cho 3 chữ số a, b, c trong đó a > b > c > 0
a) lập tất cả các số có 3 chữ số từ các chữ số đã cho
b)biết rằng hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên là 792 của tổng a + b + c chia hết cho 9 tìm 3 chữ số đã cho