So sánh số hữu tỉ abab (a,b∈Z,b≠0)(a,b∈Z,b≠0) với số 0 khi a,ba,b cùng dấu và khi a,ba,b khác dấu.
Ch 2 số hữu tỉ a và b thảo mãn a + b =ab =abab
a, Chứng minh abab = a -1
b, Chúng minh b = -1
c,Tìm a
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A. Nếu a ∈ ℕ thì a ∈ ℚ;
B. Nếu a ∈ ℚ thì a ∈ ℤ;
C. Nếu a ∈ ℤ thì a ∈ ℚ;
D. Nếu a ∈ ℚ thì a ∉ ℕ.
abab =cdcd (a,b,c,d khác 0)Chứng minh
a2+b2c2+d2a2+b2c2+d2 = (a−b)2(c−d)2
Bài 1 : Các số sau có phải chính phương không?
a, 3 + 32 + 33 + ... + 320
b, 100!
c,20012001
d, abab
b, abcabc
c, ababab
Bài 2 : Chứng minh rằng tổng bình phương của hai số lẻ bất kì không phải số chính phương.
Bài 3 : Chứng minh rằng 192n + 5n + 2000 với n \( \in\) ℕ không phải số chính phương.
Bài 4 : Chứng minh rằng 1 + 5m + 8n với m,n \(\in\) ℕ không phải số chính phương.
Câu 6: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6. x2 bằng
Câu 7: Với x ≠0, (x2)4 bằng
Câu 8:Từ tỉ lệ thức a/b=c/d (a,b,c,d ≠ 0) ta suy ra
Câu 9:Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là
A. 3/12 B. 7/35 C.3/21 D.7/25
Câu 10: Giá trị của M=\(\sqrt{36}\)-\(\sqrt{9}\) là
so sánh các số sau: 0,(26) và 0,216
b) 0,(ab) ; 0,a(ba) và 0,(abab)
số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a/b với a,b e Z ,b khác 0
số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a/b với a,b e Z ,b khác 0