Trong khai triển nhị thức 2 x 8 16 + 32 16 2 x m , cho số hạng thứ tư trừ số hạng thứ sáu bằng 56, hệ số của số hạng thứ ba trừ hệ số của số hạng thứ 2 bằng 20. Giá trị của x là
A. -1
B. 2
C. 1
D. -2
Số hạng không chứa x trong khai triển f ( x ) = ( x - 2 x 2 ) 9 , x ≠ 0 bằng
A. 5376.
B. -5376.
C. 672.
D. -672.
X và Y là số nào?
7-8-6-9-5-10-X-Y-3-12
A.4 và 11
B.2 và 9
C.4 và 15
D.1 và 4
Số số hạng trong khai triển (x+20)^50 là
A. 49
B. 50
C. 52
D. 51
Hệ số của số hạng chứa x 10 trong khai triển ( x + 1 ) 10 + ( 2 x + 1 ) 11 + ( 3 x + 1 ) 12 là
A. C 10 10 + C 11 10 + C 12 10
B. C 10 10 + 2 C 11 10 + 3 2 C 12 10
C. C 10 10 + 2 10 C 11 10 + 3 10 C 12 10
D. C 10 10 + 2 11 C 11 10 + 3 12 C 12 10
Tìm các dãy tỉ số bằng nhau:
a) \(\frac{x}{4}=\frac{y}{3}=\frac{3}{9}\)và x-3y+4z=62
b) \(\frac{x}{y}=\frac{7}{20};\frac{y}{z}=\frac{5}{8}\)và 2x+5y-2z=100
c) \(\frac{x}{y}=\frac{9}{7};\frac{y}{z}=\frac{7}{3}\)và x-y+z=(-15)
d) \(\frac{6}{11}x=\frac{9}{2}y=\frac{18}{5}z\) và -x+y+z=(-120)
Tìm các giá trị của x trong khai triển ( 2 l g ( 10 - 3 x ) + 2 ( x - 2 ) l g 3 5 ) n biết rằng số hạng thứ 6 trong khai triển bằng 21 và C n 1 , C n 2 , C n 3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng
A. x= 4, x= 7
B. x= 3, x= 5
C. x= 0, x= 2
D. x= 2
Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển ( 1 + x ) 3 n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển ( 2 n x + 1 2 n x 2 ) 3 n là
A. 360
B. 210
C. 250
D. 240
Giải phương trình
a) \(\frac{4}{20-6x-2x^2}\)+ \(\frac{x^2+4x}{x^2+5x}-\frac{x+3}{2-x}+3=0\)
b)\(\frac{x+5}{x^2-5x}-\frac{x-5}{2x^2-10x}+10=\frac{x+25}{2x^2-50}\)
c) \(\frac{7}{8x}+\frac{5-x}{4x^2-8x}=\frac{x-1}{2x.\left(x-2\right)}+\frac{1}{8x-16}\)