Số hai mươi ba triệu chin trăm mười được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 230 910 000
D. 230 910 010
Số “hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là:
23 000 910
23 910
2 300 910
23 910 000
Trong các số 5784; 6874 ; 6784 ; 5748, số lớn nhất là:
5748
5785
6784
6874
Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
90450
46254
48405
17302
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 4 106 235 đọc là: ……………………………………………………………
b) Số 521 352 121 đọc là: ………………………………………………………….
c) Số 20 000 430 đọc là : …………………………………………………………..
d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : ……………………………
e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : …………………….
Viết theo mẫu:
Viết số | Đọc số |
42 570 300 | Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm |
186 250 000 | |
3 303 003 | |
Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi | |
Sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn | |
Một tỉ năm trăm triệu | |
Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu |
Câu 1. Số Ba trăm triệu không nghìn không trăm linh chín được viết là :
A. 30 000 009 B. 300 000 009
C. 300 010 009 D. 300 000 900
Câu 2. Dãy số nào dưới đây là dãy số tự nhiên ?
A. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ;…..; 15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20 ;…
B. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ;…..; 15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20.
C. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ;….; 15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20 ;…
D. 0 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ;…..; 15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20.
Câu 3. Trong các số: 4302 ; 3045 ; 8010 ; 2750, số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 ?
A. 4302 B. 3045 C. 8010 D. 2750
Câu 4. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào ?
Tính đến nay được bao nhiêu năm ?
A. Thế kỉ XVIII - đến nay được 110 năm
B. Thế kỉ XIX - đến nay được 112 năm
C. Thế kỉ XX - đến nay được 111 năm
D. Thế kỉ XXI - đến nay được 113 năm
Câu 5. Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6. Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 108. Vậy ba số đó là :
A. 35 ; 36 ; 37 B. 37 ; 38 ; 39
C. 36 ; 37 ; 38 D. 38 ; 39 ; 40
Câu 7. Xe thứ nhất chở được 35 tấn hàng. Xe thứ hai chở 45 tấn hàng. Xe thứ ba chở hơn trung bình cộng 3 xe là 10 tấn hàng. Hỏi xe thứ ba chở bao nhiêu tấn hàng ?
A. 45 B. 50 C. 55 D. 60
Câu 8. Hai bạn Hùng và Lan có 40 quyển vở, nếu Hùng cho Lan có 5 quyển vở thì số vở của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ?
A. 15 quyển vở và 25 quyển vở B. 20 quyển vở và 25 quyển vở C. 25 quyển vở và 35 quyển vở D. 10 quyển vở và 15 quyển vở
Câu 9. Hôm nay là thứ tư ngày 13 tháng 2. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào ?
A. ngày 22 B. ngày 23 C. Ngày 24 D. Ngày 25
Câu 10. Biểu thức 9/7 + 20/9 + 5/7 + 7/9 + 5
có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 10 B. 15 C. 20 D. 25
Câu 11. Hiệu hai số là 135, biết nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số trừ thì được số bị trừ. Vậy số bị trừ và số trừ là:
A.130 và 10 B. 140 và 13
C. 135 và 15 D. 150 và 15
Câu 12. Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 700, chiều dài của phòng học em đo được 1cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học là bao nhiêu mét ?
A. 70m B. 7m C. 700m D. 69m
Câu 13. Tổng số tuổi của ông, bố và cháu là 120 tuổi. Tính tuổi mỗi người biết tuổi ông là bao nhiêu năm thì cháu bấy nhiêu tháng và cháu bao nhiêu ngày thì bố bấy nhiêu tuần.
A. Ông 71 tuổi ; Bố 42 tuổi ; Cháu 7 tuổi
B. Ông 72 tuổi ; Bố 41 tuổi ; Cháu 5 tuổi
C. Ông 72 tuổi ; Bố 42 tuổi ; Cháu 6 tuổi
D. Ông 723 tuổi ; Bố 40 tuổi ; Cháu 5 tuổi
Câu 14. Chị đi chợ mua 2 ki- lô-gam xương lợn để làm các món ăn. Chị dùng 3/4 ki- lô-gam xương để xào chua ngọt và ki-lô-gam xương để nấu với măng miến. Vậy phần xương còn lại là :
A. 10/11 kg B. 11/13 C. 9/11 kg D. 11/12 kg
Câu 15. Để phòng dịch bệnh Covid-19, mẹ đi chợ mua nửa cân chanh, 5 lạng gừng, kg sả. Biết 1kg chanh giá 30 000 đồng, 1kg gừng giá 50 000 đồng, 1kg sả giá
20 000 đồng. Hỏi mẹ phải trả cô bán hàng bao nhiêu tiền ?
A. 45 000đồng B. 50 000đồng C. 55 000đồng D. 60 000 đồng
Em cần đáp án chính xác nhất và lời giải thích ạ
Viết theo mẫu.
TT |
Đọc số |
Viết số |
Số gồm có |
a |
Hai triệu ba trăm năm mươi nghìn
|
2 350 000 |
2 triệu, 3 trăm nghìn, 5 mươi nghìn. |
b |
Năm mươi ba triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm
|
|
|
c |
|
1000 001 |
|
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 9999 < ................. < 10 001 là:
A. 99991 B. 9990 C. 10 000 D. 99 910
Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 0910 000
Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23910
B. 23000910
C. 230910000
D. 230910
Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 0910 000
D.23 9010