Viết (theo mẫu)
345 |
3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị |
345 = 300 + 40 + 5 |
7 trăm, 0 chục, 1 đơn vị |
||
812 = 800 + 10 + 2 |
||
567 |
||
6 trăm, 9 chục, 2 đơn vị |
Số gồm 2 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là:
A. 227
B. 272
C. 227
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 567 gồm trăm chục đơn vị
Viết (theo mẫu) :
Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị
Số 951 gồm … trăm … chục và … đơn vị.
Số 728 gồm ………………….
Số 207 gồm …………………
1, Viết só thích hợp vào chỗ chấm
a, số bé nhất có ba chữ số là:
b, số bé nhất có ba chữ số giống nhau là:
c, số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
d, số lớn nhất có ba chữ số là:
e, số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
2, viết số thích hợp vào chỗ trống
a, 795,796,...., 798,...,...,...,802,....,804
b, 152,154,156,....,....,162,....,162,....,....,....,170
c, 379,376,373,....,367,....,.....,.....,.....,352
3, chọn số
a, số lớn nhất
a, 567 b,485 c, 765 d,675 e, 574
b, số bé nhất
a, 612 b,471 c, 524 d,417 e, 421
4, viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng của ba chữ số đó bằng ba
.......................................
5, viết tất cả các số có ba chữ số mà chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 2 đơn vị , chữ số hàng đơn vị lại hơn chữ số hàng chục 2 đơn vị.
..........................
Số gồm 7 trăm, 6 chục và 2 đơn vị là:
A. 726
B. 267
C. 762
D. 276
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
10 đơn vị = 1 chục
30 trăm = 4 nghìn
Số 456 gồm 4 trăm, 5 chục, 6 đơn vị
Số 208 gồm 2 trăm, 6 chục, 0 đơn vị
Viết các số: 657; 765; 800; 567; 576 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: ……..
- Từ lớn đến bé: ……..
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số gồm 6 trăm, 5 chục, 4 đơn vị là số: ...