Số gồm 6 trăm, 5 chục, 7 đơn vị được viết là
A. 657
B. 675
C. 567
D. 576
Số gồm 7 trăm, 6 chục và 2 đơn vị là:
A. 726
B. 267
C. 762
D. 276
Viết (theo mẫu) :
Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị
Số 951 gồm … trăm … chục và … đơn vị.
Số 728 gồm ………………….
Số 207 gồm …………………
Viết (theo mẫu)
345 |
3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị |
345 = 300 + 40 + 5 |
7 trăm, 0 chục, 1 đơn vị |
||
812 = 800 + 10 + 2 |
||
567 |
||
6 trăm, 9 chục, 2 đơn vị |
Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết là
A. 50+2
B. 25
C.70
D. 52
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
10 đơn vị = 1 chục
30 trăm = 4 nghìn
Số 456 gồm 4 trăm, 5 chục, 6 đơn vị
Số 208 gồm 2 trăm, 6 chục, 0 đơn vị
câu 1: viết số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm là 1 và;
a)chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị,chữ số hàng đơn vị kém hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị
b)chữ số hàng chục là số liền trước chữ số hàng trăm,chữ số hàng đơn vị là số liền sau chữ số hàng trăm
c)chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 3 đơn vị nhưng kém chữ số hàng đơn vị 3 đơn vị
Số gồm 3 trăm,2 đơn vị viết là:
A.32 B.302 C.320 D.203
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 1 trăm, 3 chục và 2 đơn vị là