Đáp án C
Hướng dẫn giải: Tripeptit có chứa 3 gốc α-amino axit trong phân tử
Đáp án C
Hướng dẫn giải: Tripeptit có chứa 3 gốc α-amino axit trong phân tử
Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc α - amino axit là n - 1.
(4) Có 3 α - amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α - amino axit đó.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc α-aminoaxit là n-1.
(4) Có 3 α-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α-amino axit đó.
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 α-amino axit?
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 α-amino axit?
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
Từ 3 α- amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 α- amino axit
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chi chứa gốc α-amino axit) mạch hở là
A. 7
B. 5.
C. 4.
D. 6
Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là:
A. 7.
B. 6
C. 5
D. 4
Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α - amino axit) mạch hở là:
A. 5
B. 4
C. 7.
D. 6
Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C 6 H 12 N 2 O 3 . Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α - amino axit) mạch hở là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.