Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình m - x 3 + 2 x - 3 = 2 có ba nghiệm phân biệt là
A. 0
B. 1
C. 2
D. .3
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình m − x 3 + 2 x − 3 = 2 có ba nghiệm phân biệt là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Bất phương trình y = f ( x ) có tập nghiệm là (a;b)
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x ) = m có ba nghiệm phân biệt là
A. ( 4 ; + ∞ ) .
B. ( − ∞ ; − 2 ) .
C. [ − 2 ; 4 ] .
D. ( − 2 ; 4 ) .
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị hàm số như hình bên dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 ( x ) - ( m + 5 ) f ( x ) + 4 m + 4 = 0 có 7 nghiệm phân biệt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho phương trình ( x + x + 1 ) ( m x + 1 + 1 x + 16 x 2 + x 4 ) = 1 với m là tham số thực. Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của tham số m để phương trình 4 m 3 + m 2 f 2 ( x ) + 5 = f 2 ( x ) + 3 có ba nghiệm phân biệt là
A. m = ± 37 2
B. m = 3 2
C. m = - 37 2
D. m = 37 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6 + x - 2 - x - 3 + x - 6 - x - 5 - m = 0 có nghiệm thực
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x + m = m có 4 nghiệm phân biệt là
A. 0
B. Vô số
C. 2
D. 1
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x + m = m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4