Hướng dẫn: SGK/67, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: C
Hướng dẫn: SGK/67, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: C
(Sở GD và ĐT Hà Nội – Hà Nội 2017). Trong điều kiện nước ta hiện nay, dân số đang là trở ngại cho vấn đề nào?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Mở rộng hợp tác quốc tế
(Sở GD và ĐT Hà Nội – Hà Nội 2017). Nhằm thúc đẩy sự phân bố dân cư và lao động hợp lí giữa các vùng cần thực hiện giải pháp nào sau đây?
A. Kiềm chế tốc độ tăng dân số
B. Phát triển công nghiệp ở nông thôn
C. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động
D. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp
Cho biểu đồ về GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.
C. Quy mô GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.
D. Cơ cấu GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm
Nội dung nào sau đây của Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta liên quan trực tiếp đến vấn đề gia tăng dân số?
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. Thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
C. Xây dựng chính sách chuyển dịch cơ cấu nông thôn và thành thị.
D. Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn.
Cho bảng số liệu sau:
Số thuê bao điện thoại của nước ta qua các năm
(Nguồn: Tổng cục thống kê, Hà Nội)
a)Vẽ biểu đồ thể hiện số thuê bao điện thọai và số thuê bao bình quân trên 100 dân.
b)Nhận xét và giải thích nguyên nhân.
Cho bảng số liệu sau:
Dân số và sản lượng lương thực của nước ta giai đoạn 1990 - 2010
a) Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của nước ta qua các năm theo bảng số liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực và sản lượng lương thực bình quân đầu người của nước ta giai đoạn 1990 - 2010.
c) Rút ra nhận xét cần thiết.
Câu 9. Ở đồng bằng sông Hồng nới tập trung đông dân nhất là
A. Hải Phòng. B. Hưng Yên. C. Hà Nội. D. Hà Nam
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng không
giáp biển?
A. Hưng Yên, Hải Phòng. B. Hà Nam, Bắc Ninh
C. Hưng Yên, Ninh Bình. D.Nam Định, Bắc Ninh
Câu 11. Cho các nhận định sau về Đồng bằng sông Hồng
(1). Tài nguyên nước gồm nước mặt và nước ngầm
(2). Đất ít có khả năng mở rộng diện tích
(3). Lịch sử khai phá lãnh thổ khá sớm
(4). Mật độ dân số gấp 3,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long và 17 lần Tây Nguyên
(5). Hà Nội là trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng, thu hút đầu tư nước ngoài thứ hai cả nước
Nhận định đúng là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (3), (5)
C. (1), (2), (5).
D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 12. Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng
B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt, nước ngầm...) bị xuống cấp
Câu 13. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:
A. Trồng lúa nước cần nhiều lao động
B. Vùng mới được khai thác gần đây
C. Có nhiều trung tâm công nghiệp
D. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú
Câu 14. Lãnh thổ của Đồng bằng sông Hồng gồm:
A. Đồng bằng châu thổ và phần rìa vùng núi trung du
B. Nằm hoàn toàn trong đồng bằng châu thổ sông Hồng và vùng trung du Bắc Bộ
C. Châu thổ sông Hồng và sông Mã
D. Các đồng bằng và đồi núi xen kẽ
Câu 15. Chuyên môn hóa sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Hưng Yên là
A. Cơ khí, vật liệu xây dựng, dệt may
B. Cơ khí, điện tử, hóa chất
C. Cơ khí, điện tử, sản xuất hàng tiêu dùng
D. Cơ khí, sản xuất ô tô
(THPT Lê Hồng Phong – Hà Tĩnh 2017). Mật độ dân số nước ta cao nhất ở:
A. vùng Đông Nam Bộ
B. vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
C. vùng Đồng bằng sông Cửu Long
D. vùng Đồng bằng sông Hồng
(THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 303). Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Quy mô dân số lớn
B. Tuổi thọ ngày càng cao
C. Cơ cấu dân số già
D. Gia tăng cơ học cao