Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 2
B. 4.
C. 3
D. 1
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 3
B. 1
C. 2.
D. 4
Chất có công thức phân tử C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Ứng với công thức C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất
B. 4 chất
C. 2 chất
D. 1 chất
Số đồng phân amino axit của C3H7O2N là
A.2
B.1
C.3
D.4
Cho các phát biểu sau:
(a) Amino axit có tính lưỡng tính.
(b) Công thức phân tử của axit glutamic là C5H9NO4.
(c) Có thể phân biệt Gly-Ala và Gly-Gly-Gly bằng phản ứng màu biure.
(d) Dung dịch các amin đều làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
(e) Ứng với công thức phân tử C2H7N, có một đồng phân là amin bậc hai.
(g) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Số đồng phân cấu tạo của α-amino axit có công thức phân tử C5H11O2N là