Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sơ đồ tư duy cung cấp cái nhìn tổng quan về một chủ đề tốt hơn nhiều so với các tài liệu văn bản thông thường.
B. Sơ đồ tư duy là công cụ tư duy trực quan giúp chúng ta tổ chức và phân loại suy nghĩ; giúp phân tích, hiểu, tổng hợp, nhớ lại và nảy sinh những ý tưởng mới tốt hơn.
C. Với cùng một nội dung, cùng một yêu cầu tạo sơ đồ tư duy thì hai người khác nhau sẽ tạo ra hai sơ đồ tư duy giống nhau.
D. Sơ đồ tư duy giúp chúng ta sử dụng các kĩ năng của não phải. Não phải là nơi giúp chúng ta xử lí các thông tin về hình ảnh, âm thanh, tưởng tượng, sáng tạo và cảm xúc.
Câu 3. Hãy nêu khái niệm và tác dụng của sơ đồ tư duy? (Dựa vào 1 sơ đồ tư duy nêu được tên của chủ đề chính, tên của các chủ đề nhánh (triển khai từ chủ đề chính)).
Sơ đồ tư duy được tạo nên bởi *
A. các ý nghĩ trong đầu em
B. các kiến thức em được học
C. âm thanh, hình ảnh, màu sắc
D. chủ đề chính, chủ đề nhánh, các đường nối
Trong sơ đồ tư duy sau có bao nhiêu chủ đề nhánh
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
ét o ét (part 2)
Câu 4, Thông tin trong sơ đồ tư duy thường đc tổ chức thành:
A. Tiêu đề, đoạn văn
B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh
C. Mở bài, thân bài, kết luận
D. Chương, bài, mục
Câu 5, Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a, Sơ đồ tư duy giúp chúng ta tiết kiệm đc thời gian nắm bắt 1 vấn đề
b, Sơ đồ tư duy giúp chúng ta liên kết thông tin, giúp bộ não lưu trữ đc nhiều thông tin 1 cách khoa học nhất
c, Sơ đồ tư duy giúp giải quyết vấn đề, VD như 1 bài toán,…
d, Sơ đồ tư duy cung cấp cái nhìn tổng quan về 1 chủ đề tốt hơn nhiều so với các tài liệu văn bản thông thường
e, Với cùng 1 nội dung, cùng 1 yêu cầu tạo sơ đồ tư duy thì 2 ng khác nhau sẽ tạo ra 2 sơ đồ tư duy giống nhau
Để tạo sơ đồ tư duy em CẦN PHẢI: *
A. thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau
B. tạo nhánh từ các chủ đề phụ
C. vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ
D. xác định chủ đề chính, tạo nhanh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh.
Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. | C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. |
để tạo sơ đồ tư duy em cần phải:
A. thêm từ khóa,tạo các nhánh và chọn màu khác nhau
B. vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ
C. tạo nhánh từ các chủ đề phụ
D. xác định chủ đề chính, tạo nhanh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh
Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. tiêu đề, đoạn văn. b. chủ đề chính, chủ đề nhánh. | C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. |
Câu 2:Sơđồtưduygồmcácthànhphần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phầnmềmmáytính.
c. Từngữngắngọn, hìnhảnh, đườngnối, màusắc,...
D. Con người, đồvật, khungcảnh,...
Câu 3:Nhượcđiểmcủaviệctạosơđồtưduytheocáchthủcônglàgì?
A. Khósắpxếp, bốtrínội dung.
B. Hạnchếkhảnăngsángtạo.
C. Khônglinhhoạtđểcóthểlàm ở bấtcửđâu, đòihỏicôngcụkhótìmkiếm.
D. Khôngdễdàngtrongviệcmởrộng, sửachữavà chia sẻchonhiềungười.
Câu 4:Phátbiểunàokhôngphảilàưuđiểmcủaviệctạosơđồtưduybằngphầnmềmmáytính?
A. Cóthểsắpxếp, bốtrívớikhônggianmởrộng, dễdàngsửachữa, thêmbớtnội dung.
b. Cóthể chia sẻđượcchonhiềungười.
C. Cóthểlàm ở bấtcứđâu, khôngcầncôngcụhỗtrợ.
D. Cóthểkếthợpvà chia sẻđểsửdụngchocácphầnmềmmáytínhkhác.
Câu 5:Phátbiểunàosaivềviệctạođượcsơđồtưduytốt?
A. Cácđườngkẻcàng ở gầnhìnhảnhtrungtâmthìcàngnêntômàuđậmhơnvàkíchthướcdàyhơn.
B. Nêndùngcácđườngkẻcongthayvìcácđườngthẳng.
C. Nênbố tri thông tin đềuquanhhìnhảnhtrungtâm.
D. Khôngnênsửdụngmàusắctrongsơđồtưduyvìmàusắclàmngườixemmấttậptrungvàovấnđềchính.
Câu 6:Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu.
Câu 7: Thao tácnàokhôngphảilàthaotácđịnhdạngvănbản?
A. Thayđổikiểuchữthànhchữnghiêng. B. Chọnchữmàuxanh. | C. Căngiữađoạnvănbản. D. Thêmhìnhảnhvàovănbản. |
Câu 8:Việcphảilàmđầutiênkhimuốnthiếtlậpđịnhdạngchomộtđoạnvănbảnlà:
A. Vàothẻ Home, chọnnhómlệnh Paragraph.
B. Cầnphảichọntoànbộđoạnvănbản.
C. Đưa con trỏsoạnthảovàovịtríbấtkìtrongđoạnvănbản.
D. Nhấnphím Enter.
Câu 9: Trongphầnmềmsoạnthảovănbản Word 2010, lệnh Portrait dùngđể
A. chọnhướngtrangđứng. B. chọnhướngtrangngang. | C. chọnlềtrang. D. chọnlềđoạnvănbản. |
Câu 10:Phátbiểunàotrongcácphátbiểusaulàsai?
A. Bảnggiúptrìnhbàythông tin mộtcáchcôđọng.
B. Bảnggiúptìmkiếm, so sánhvàtổnghợpthông tin mộtcáchdễdànghơn.
C. Bảngchỉcóthểbiểudiễndữliệulànhững con số.
D. Bảngcóthểđượcdùngđểghilạidữliệucủacôngviệcthốngkê, điềutra, khảosát,...
Câu 11:Sửdụnglệnh Insert/Table rồidùngchuộtkéothảđểchọnsốcộtvàsốhàngthìsốcột, sốhàngtốiđacóthểtạođượclà:
A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. | c. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. |
Câu 12:Đểchènmộtbảngcó 30 hàngvà 10 cột, emsửdụngthaotácnào?
A. Chọnlệnh Insert/Table, kéothảchuộtchọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọnlệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọnlệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọnlệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 13: (1,5 điểm) Sơđồtưduylàgì? Nêutácdụngcủasơđồtưduy?
Câu 14: (3 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết:
a) Têncủachủđềchính. b) Têncácchủđềnhánh. c) Cóthểbổ sung thêmchùđềnhánhnàonữakhông?
|
|
Câu 15: (1,5 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?
Câu 16: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.
1) Insert Left | a) Chènthêmhàngvàophíatrênhàngđãchọn. |
2) Insert Right | b) Chènthêmhàngvàophíadướihàngđãchọn. |
3) Insert Above | c) Chènthêmcộtvàophíabêntráicộtđãchọn. |
4) Insert Below | d) Chènthêmcộtvàophíabênphảicộtđãchọn. |