Sau be là tính từ, danh từ
Trước tính từ là trạng từ
Sau be là tính từ, danh từ
Trước tính từ là trạng từ
Nếu sau of là danh từ thì trước od sẽ để từ loại gì ạ
Trước ò là từ loại gì vậy ạ
điền đúng loại từ gì và giải thích
giúp mik vs đag cần gấp ạ
Cho mình hỏi Tính từ bổ nghĩa cho các đại từ bất định là tính từ hay đại từ hay đại từ bất định đứng trước ạ?
I'm going to be late . "Be'' ở đây được hiểu là gì . Xin cảm ơn ạ
Giúp em với ạ , ghi giúp em loại từ luôn nhé , em cảm ơn
Chuyển thành danh từ/động từ/tính từ/trạng từ (nếu có) và nêu nghĩa giúp mình ạ!
presnt(n):món quà
\(\rightarrow\)
celebate(v):kỷ niệm
\(\rightarrow\)
joke(v):trêu đùa
\(\rightarrow\)
anniversary(n):lễ kỉ niệm
\(\rightarrow\)
gitf (?):món quà
\(\rightarrow\)
mark(v):đánh dấu
\(\rightarrow\)
milestonnes(n):mốc lịch sử quan trọng
\(\rightarrow\)
Làm hết cũng được hoặc làm từ mà các bạn biết cũng được ạ,mình cảm ơn :3
Đặt câu với các từ sau:
To bow out of st: nghỉ hưu/từ giã khỏi việc làm gì
To nudge one's way into st: thôi thúc bản thân làm gì/dấn thân vào việc gì
On top of all that/this.........: ngoài ra/bên cạnh những điều đó
To catch oneself: bất chợt dừng lại, chợt kìm nén bản thân lai
To resent st: bực tức, phẫn nộ trước điều gì
To urge sb to V: thôi thúc ai làm gì
To have the urge to V: có 1 sự thôi thúc phải làm gì