\(\sin49^0< \cos37^0< \cos32^0< \sin72^0< \cos11^0\)
\(\sin49^0< \cos37^0< \cos32^0< \sin72^0< \cos11^0\)
sắp xếp theo thứ tự tăng dần: tan70, tan50, cot60, cot65
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
3√5, 2√6, √29, 4√2
Bài 2. sắp xếp theo thứ tự tăng dần : sin150; cos80; cos410; sin330; cos270
1) sắp xếp theo thứ tự tăng dần
\(23;2\sqrt{7};5\sqrt{6};-8\sqrt{2};-\sqrt{127}\)
2) sắp xếp theo thứ tự giảm dần
\(6\sqrt{\dfrac{1}{4}};4\sqrt{\dfrac{1}{2}};-\sqrt{132};2\sqrt{3};\sqrt{\dfrac{15}{5}}\)
giúp mk vs ah
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
tg73o, cotg25o, tg62o, cotg38o
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sin 40 0 , c o s 67 0 , sin 35 0 , c o s 44 0 35 ' ; sin 28 0 10 ' theo thứ tự tăng dần.
A. c o s 67 0 < sin 35 0 < sin 28 0 10 ' < sin 40 0 < c o s 44 0 35 '
B. c o s 67 0 < c o s 44 0 35 ' < sin 40 0 < sin 28 0 10 ' < sin 35 0
C. c o s 67 0 > sin 28 0 10 ' > sin 35 0 > sin 40 0 > c o s 44 0 35 '
sắp xếp sin45 độ cos38 đọ sin 32 độ cos 73 độ theo thứ tự tăng dần
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: c o t 70 0 ; tan 33 0 ; c o t 55 0 ; tan 28 0 ; c o t 40 0
A. tan 28 0 < tan 33 0 < c o t 40 0 < c o t 55 0 < c o t 70 0
B. tan 28 0 < c o t 70 0 < tan 33 0 < c o t 55 0 < c o t 40 0
C. c o t 70 0 < tan 28 0 < tan 33 0 < c o t 55 0 < c o t 40 0
D. c o t 70 0 > tan 28 0 > tan 33 0 > c o t 55 0 > c o t 40 0
Sắp xếp các tỉ số lượng giác tan 43 0 , c o t 71 0 , tan 38 0 , c o t 69 0 15 ' , tan 28 0 theo thứ tự tăng dần.
A. c o t 71 0 < c o t 69 0 15 ' < tan 28 0 < tan 38 0 < tan 43 0
B. c o t 69 0 15 ' < c o t 71 0 < tan 28 0 < tan 38 0 < tan 43 0
C. tan 28 0 < tan 38 0 < tan 43 0 < c o t 69 0 15 ' < c o t 71 0