Viết thêm từ để hoàn chỉnh câu chứ khôgn phải Sắp xếp nhé. Mình nhầm
I have her lunch several times.
tôi có đồ ăn trưa của cô ta nhiều lần.
Sắp xếp, sử dụng thì hiện tại hoàn thành
I have had lunch with her several times
Viết thêm từ để hoàn chỉnh câu chứ khôgn phải Sắp xếp nhé. Mình nhầm
I have her lunch several times.
tôi có đồ ăn trưa của cô ta nhiều lần.
Sắp xếp, sử dụng thì hiện tại hoàn thành
I have had lunch with her several times
làm giúp mik bài này ạ có 7 câu ạ
Bài tập 6: Write meaningful sentences using the present perfect. Don't use contractions.
(Viết câu có nghĩa sử dụng thì hiện tại hoàn thành. Không sử dụng dạng viết tắt.)
1.I/ have lunch/ her/ several times.
……
2.It/ not/ stop/ raining/ two days.
3. It/ second time/ I/ watch/ this film.
…
4. They/ marry/ 30 years.
5. You/ ever/ walk/ around/ West Lake?
6. Huong/ never/ travel/ boat.
7. Anh/ eat/ Korean food/ many times.
XÂY DỰNG CÂU SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DỰA VÀO CÁC TỪ GỢI Ý CHO SẴN
1. My / father / water /some plants / the /garden.
2. My /mother / clean / floor /.
3. Mary / have / lunch/ her /friends / a / restaurant.
4. They / ask /a / man / about / the /way / the rainway / station .
5. My / student / draw / a / beautifuf / picture.
Exercise 2. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn - Viết câu dưới đây ở thì HTTD.
1. My/ dad/ water/ some plants/ the/ garden.
________________________
2. My/ mom/ clean/ floor/.
________________________
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
________________________
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
________________________
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture
________________________
Bài 1 – Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn
1. My mother _______ (buy) some food grocery store
2. Luke _____(not study) Japanese in the library.
3. My cat ______(eat) a piece of fish every morning.
4. Her students ______ (not try) hard in the competition.
5. ______ all of Andy's friends _____ (have) fun at the party right?
6. My neighbours __________________ (not travel) around Europe .
7. The little girl_______(drink ) milk everyday.
8. Our teacher usually_____(speak) English in class.
9. _______he usually __________(wassh)the dishes after dinner?
10. My son___________(not practice)the piano every day.
chia đông từ trong ngoặc ở thì hiện tai hoàn thành:My wife and i <be> there several times in the past
Bài 3: Hoàn thành các câu sau, sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
2._____it ever_________in your country? (snow)
3. Tom______never_____
nêu chi tiết cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành !
1. Chia động từ ở thì hiện tại đơn và sắp xếp thứ tự các từ sao cho hợp lý
1 like / cinema / to / to /she / go / the .
2 Mary / have / do / compurer / a ?
3 mikl / to / Minh / like / do / drink ?
4 day / vegetable / Rose / eat / every .
5 usually / books / time / her / she / read / in / free
III) Sắp xếp thành câu:
1.do/ what /have/ for / you ?/lunch à ________________________________
2. eat / I / rice/fish /withà_________________________________________
3.does/ what / have / for / he?/ lunchà ______________________________
4. eats / he /noodles / two/ bowls/ofà__________________________
5.do/ what / you / usually / eat?à _________________________________
6. eat/ I /rice / vegetables/andà____________________________
7.do / what / eat/ kind/ you ?/ of/vegetablesà ___________________________________
8. I/ some /cabbages/ eat.à__________________________________________________________
9.do / what / eat/ kind/ you ?/ of/fruità _________________________________________________
10. I/ some /bananas/ eat/and/applesà_____________________________