sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa:
ointicdyra:.....
sắp xếp các chữ thành từ có nghĩa (Tiếng anh):h,a,a,e,d,m,s
I/writing/a few/ vocabulary/ learn/times/by sắp xếp các từ thành một câu có nghĩa
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
1.play / your / wide / Make / road / children / can’t / use / near / the
=>.................................................................
I/ by / practice speaking english/ and/ listening to/ watching/ cartoons/ english/ songs/./
sắp xếp các từ thành câu có nghĩa
CHO NGHĨA SẮP XẾP TỪ THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH
Họ sắp xếp gặp nhau ở Chicago.
to/meet/arrangements/made/Chicago./in/They
Sắp xếp các từ sau thành từ có nghĩa
1.nyosw
2.dogapa
3.taumdis
4.eors aotreth
cities/there/country/How/are/your/in/many? sắp xếp lại thành câu có nghĩa
VI. Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa ở mỗi dòng.
1. a / is / his house / there / big / In front of / garden.
______________________________________________________
2. goes / to / bus / work / mother / My / by.
______________________________________________________
3. Tom / every afternoon / goes / at /12.30 / school / to.
______________________________________________________
4. glass / like / water / of / Would / you / a?
______________________________________________________
5.I/ like / don’t / any / coffee. I / some / Can / have / orange / juice?
______________________________________________________