sắp xếp các chữ thành từ có nghĩa (Tiếng anh):h,a,a,e,d,m,s
Câu 1: Sắp xếp các chữ cái thành một cụm từ rồi giải nghĩa của từ đó (không giải nghĩa được thì không cần giải)
1) n/a/a/n/b/a 2) t/p/m/e/e/l/r/u 3) g/a/m/o/n 4) a/l/e/l/e/b 5) p/r/a/e 6) j/b/u/u/i/e 7) w/n/a/o/t/l/e/e/r/m 8) m/l/e/o/n 9) p/p/a/a/i/o 10) i/l/i/c/t/h
Xắp xếp từ hộ mình nhé: g/t/s/i/h/t
r/o/t/s/u/r/s/e
Sắp xếp các chữ cái sau thành từ hoàn chỉnh
1) a r e h a c e 2. 9 ) l e i g d
2) c t o t h e a o h . 10) b a r e f o o t
3) c h s m a t o h e a c. 11) c w o s d h e
4) h d h e a e a. 12) v l e a g i l
5) h s f i n g. 13) a c h b k a e c
6) c d a i n n g. 14) c d o l
7) p h o s i n g. 15) p a l a c e
8)k a r e b. 16) r u b n
sắp xếp lại từ xáo trộn để thành 1 câu hoàn chỉnh.
My/brother/likes/do/puzzle/a/to
Sắp xếp lại các từ để thành câu hoàn chỉnh:
-your / chool / does / have / thirty-six / classroms?
-a/ is / Lan"s / garden / there / big / house / behind.
Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng:
1. a t h m 6. u m i s c
2. i s h r y t o 7. p y h g e o g a r
3. s i s c p y h 8. c e s i c n e
4. l o b y g o i 9. e l r u i e t r t
5. h e g l i n s 10. y c m e i s h r t
Gợi ý: những từ trên là các môn học
Bỏ một chữ trong những từ sau:
f a r m o u s
v i k s i t
f o o t b a l l n e r
f i n d n i s h
s t a r o t
Sắp xếp các từ sau để thành câu
read / to / books / I / comic / am / English / going