1. In the future, the doors might have cameras.
2. In the future, the smart devices might not have screens.
1. In the future, the doors might have cameras.
2. In the future, the smart devices might not have screens.
Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh : Have/ here/ ten/ for/ lived/ we/ years . GIỜ SẮP XẾP NHƯ NÀO ĐÂY Ạ :<<
Sắp xếp các từ sau thành câu hàn chỉnh:
1.speak/We/our/in/Vietnamese/English class/hardly ever/.
2.always/The/six forrty-five/arrives/school bus/at/.
Giúp mik với !!!!
sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa:
her\is\small\years\she\old\and\age\for\eight
Ex2:Sắp xếp các từ sau để thành câu có nghĩa
1. do/a/what/is/does/?/he/driver/he/./a/taxi
Em hãy sắp xếp các từ,cụm từ sau để tạo thành câu có nghĩa.
are/there/students/how many/?/your school/in
o'clock/Giang/at/her/work/seven/starts.
Sắp xếp các từ hoặc cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.
1. working/ computer/ now/ on/ Harry/ not/ the/ is/ .
=>
2.different/ week/ He/ book/ a/ reads/ every/ .
=>
Sắp xếp các từ đã được cho sẵn thành 1 câu có nghĩa
. modern/ This/ is/that/more/hotel/than/one.
giai ro rang cam on moi nguoi
Cho các từ sau đây hãy sắp xếp chung thành các câu có nghĩa l, you, we, they, She, he, It, lan, am, is, are A, an, student, students ,teacher, Enrique, doctors
sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh :
do/ to/ What/ bring/ we/ trip/ for/ need/ camping/ our/?