\(-0.84< -\dfrac{5}{6}< 0< \sqrt{3}< 2\)
\(-0.84< -\dfrac{5}{6}< 0< \sqrt{3}< 2\)
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: -5,6;\(\sqrt[]{16}\);0;\(\dfrac{2}{3}\);\(\pi\);-\(\sqrt[]{5}\)
xếp các số sau từ lớn đến nhỏ 6,-2,0,1,-1,\(\sqrt{7}\),\(-\sqrt{3}\),\(\dfrac{2}{3}\),\(\dfrac{-1}{2}\)
Cho các đơn thức: \(2x^6;\) -\(5x^3\); -\(3x^6\); \(x\)\(^3\); - \(\dfrac{3}{5}x^2\); -\(\dfrac{1}{2}x^2\); 8; -\(3x\). Gọi A là tổng của các đơn thức đã cho.
a) tìm tổng A và sắp xếp các hạng tử để được 1 đa thức.
b) tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do và hệ số của \(x^2\) của đa thức thu được
x\(x+3\sqrt{5}=y+2\sqrt{9}\)và \(y+2\sqrt{9< z+6}\)sắp xếp các số x y z theo thứ tự tăng dần
Xếp từ lớn đến bé các số sâu a) -3,5,1,-1,0,\(\dfrac{1}{2}\),\(\dfrac{-2}{3}\)
b)-3,\(\sqrt{2}\),1,-1,0,\(\dfrac{1}{2}\),\(\dfrac{-4}{3}\),\(-\sqrt{5}\)
Sắp xếp các số hưư tỉ sau theo thứ tự tăng dần
0,5 ; 1/2 ; 0,25 ; 5/6 ; 13/12 ; -5/24 ; 0 ; 1/48 ; 2/3 ; -9/8
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần
0,3 ; -5/6 ; -5/3 ; 4/13 ; 0 ; -0,875
Sắp xếp các số hữu tỉ sau đây theo thứ tự lớn dần:
0.3, -5/6, -5/3, 4/13, 0, -0,875
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần
0,3 ; -5/6 ; -1 2/3 ; 4/13 ; 0 ; -0,875