Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2020( Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
Ngành | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Khai thác | 1987,9 | 2472,2 | 3176,5 | 3896,5 |
Nuôi trồng | 1478,9 | 2732,3 | 3550,7 | 4739,2 |
Tổng số | 3466,8 | 5204,5 | 6727,2 | 8635,7 |
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2020.
b. Nhận xét về sự thay đổi sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2020 ?
Cho bảng số liệu:Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000 – 2007 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 2000 2250,5 1660,9 589,6 2002 2647,4 1802,6 844,8 2005 3474,9 1987,9 1487,0 2007 4197,8 2074,5 2123,3 a) Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ trọng sản lượng thủy sản thời kỳ trên. b) Nêu nhận xét về tình hình phát triển thủy sản. c) Tại sao vùng Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt về ngành thủy sản?Nam Bộ. b) Tại sao trong phát triển kinh tế ở Đông Nam Bộ vấn đề môi trường cần phải được quan tâm?
2/Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản thời kì 2010 – 2017 ( nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Nuôi trồng
2010
5142,7
2414,4
2728,3
2015
6582,1
3049,9
3532,2
2017
7313,4
3420,5
3892,9
Câu 2 (3 điểm ) Cho bảng sản lượng thủy sản ( nghìn tấn )
Năm | Tổng số | Chia ra | |
|
| Khai thác | Nuôi trồng |
1990 | 890,6 | 728,5 | 162,1 |
1994 | 1465 | 1120,9 | 344,1 |
1998 | 1782 | 1357 | 425 |
2002 | 2647,4 | 1802,6 | 844,8 |
a. Hãy vẽ biểu đồ cột chồng biểu diễn sản lượng thủy sản thời kì 1990-2002?
b. Từ bảng số liệu trên rút ra nhận xét về sự phát triển của ngành thủy sản?
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC, DẦU THÔ XUẤT KHẨU VÀ XĂNG DẦU
NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999-2002
Đơn vị: triệu tấn
Năm | 1999 | 2001 | 2002 |
Dầu thô khai thác | 15,2 | 16,8 | 16,9 |
Dầu thô xuất khẩu | 14,9 | 16,7 | 16,9 |
Xăng dầu nhập khẩu | 7,4 | 8,8 | 10,0 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu của nước ta năm 1999 và 2002.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu hãy rút ra nhận xét về ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí của nước ta.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC, DẦU THÔ XUẤT KHẨU VÀ XĂNG DẦU
NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999-2002
Đơn vị: triệu tấn
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu của nước ta năm 1999 và 2002.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu hãy rút ra nhận xét về ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí của nước ta.
Năm | 1999 | 2001 | 2002 |
Dầu thô khai thác | 15,2 | 16,8 | 16,9 |
Dầu thô xuất khẩu | 14,9 | 16,7 | 16,9 |
Xăng dầu nhập khẩu | 7,4 | 8,8 | 10,0 |
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC, DẦU THÔ XUẤT KHẨU VÀ XĂNG DẦU
NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999-2002
Đơn vị: triệu tấn
Năm | 1999 | 2001 | 2002 |
Dầu thô khai thác | 15,2 | 16,8 | 16,9 |
Dầu thô xuất khẩu | 14,9 | 16,7 | 16,9 |
Xăng dầu nhập khẩu | 7,4 | 8,8 | 10,0 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu của nước ta năm 1999 và 2002.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu hãy rút ra nhận xét về ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí của nước ta.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC, DẦU THÔ XUẤT KHẨU VÀ XĂNG DẦU
NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999-2002
Đơn vị: triệu tấn
Năm | 1999 | 2001 | 2002 |
Dầu thô khai thác | 15,2 | 16,8 | 16,9 |
Dầu thô xuất khẩu | 14,9 | 16,7 | 16,9 |
Xăng dầu nhập khẩu | 7,4 | 8,8 | 10,0 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu của nước ta năm 1999 và 2002.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu hãy rút ra nhận xét về ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí của nước ta.
MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CỦA BẮC TRUNG BỘ SO VỚI CẢ NƯỚC,
GIAI ĐOẠN 1995- 2014
Năm | 1995 | 2000 | 2010 | 2014 |
Sản lượng đàn bò cả nước (nghìn con) | 3638,9 | 4127,9 | 5808,3 | 5234,3 |
Bắc Trung Bộ | 831,7 | 890,6 | 1004,0 | 934,0 |
Sản lượng thủy sản cả nước (nghìn tấn) | 1584,3 | 2250,5 | 5142,7 | 6333,2 |
Bắc Trung Bộ | 108,7 | 164,9 | 338,0 | 466,0 |
a) Tính tỉ trọng đàn bò và sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ so với cả nước giai đoạn 1995-2014.
b) Những khó khăn về tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ