Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
3x / x + 1 và x + 4/ x + 2
5 / x^2 + x và 6 / x^2 - 1
4 / x^2 - 5x - 4 và x + 1/ 2x^2 - 8x
x + 3 / 2x^2 - 15x - 8 và 3 / x^2 - 8x
giải giùm nha
a, Rút gọn phân thức \(\frac{2x^2+4x}{x+2}\)
b, Quy đồng mẫu thức hai phân thức:\(\frac{3x}{2x+4}và\frac{x+3}{x^2-4}\)
Rút gọn phân thức sau : (x - 2) (3/x+2 - 5/2x-4 + 8/x^2 - 4)
quy đồng mẫu hai phân thức (a-x)/(6*x^2-a*x-2*a^2) và (a+x)/(3*x^2+4*a*x-4*a^2)
rút gọn phân thức sau:
x^7+x^6+x^5+x^4+x^3+x^2
x^2-1
Rút gọn các p/thức:
a) Tử:x^6 + x^4 + x^2 + x.
Mẫu: x^7+x^6+x^5+x^4+x^3+x^2+x+1
b)Tử:(x^2+1) X (x^8+x^4+1)
Mẫu:(x^2+x+1) X (x^2-x+1)
Mn giúp mik với
BÀI 6 :rút gọn phân thức
\(\dfrac{x^3+3x^3+3x+1}{x^2+x}\)
b)\(\dfrac{x^3-3x^2+3x-1}{2x-2}\)
c)\(\dfrac{x^2+4x+4}{2x+4}\)
d)\(\dfrac{(x-1)(-x-2)}{x+2}\)
e)\(\dfrac{x^2-y^2}{x+y}\)
f)\(\dfrac{3x^2+4xy^2}{6x+8y}\)
g)\(\dfrac{-3x^2-6x}{4-x^2}\)
BÀI 7 :quy đồng mẫu thức các phân thức
\(\dfrac{2}{5x^3y^2}và \dfrac{3}{4xy}\)
b)\(\dfrac{x}{x^2-2xy+y^2} và \dfrac{x}{x^2-xy}\)
c)\(\dfrac{1}{x+2};\dfrac{2}{2x+4}và \dfrac{3}{3x+6}\)
d)\(\dfrac{1}{x+3};\dfrac{2}{2x-6}và \dfrac{3}{3x-9}\)
quy đồng mẫu thức của các phân thức
\(\dfrac{1}{x+2};\dfrac{-3x}{x-2};\dfrac{3}{x^2-4x+4}\)
\(\dfrac{-1}{2x+2};\dfrac{3}{2-2x};\dfrac{5}{4x^2+4x+1}\)
câu 3 phân thức nghịch đảo của phân thức 2/x-4v(với x≠4)
câu 4 phân thức 2/ x-3 không có nghĩa khi
câu 5 rút gọn phân thức x-3/ x^2-9 ( với x≠ cộng trừ 3) ta được kết quả
Rút gọn phân thức sau ( phân thức đều có nghĩa )
\(N=\dfrac{\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)+1}{x^2+7x+11}\)