Bài 46. Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:
a) 2√3x – 4√3x + 27 – 3√3x
b) 3√2x – 5√8x + 7√18x + 28
rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0
a) \(2\sqrt{3x}-4\sqrt{3x}+27-3\sqrt{3x}\)
b) \(3\sqrt{2x}-5\sqrt{8x}+7\sqrt{18x}+28\)
Bài 1: Cho biểu thức P = √x √x x-4 √x−2+√x+2) 2√x (với x > 0 và x ≠ 4) a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 3 Cho biểu thức P = √x √x x-25 + √x-5 √x+5) 2√x (với x > 0 và x ≠ 25) a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 2
Cho biểu thức A=2√x - 3/√x - 2 và B=2/√x+3 + √x/√x-3 + 4√x/9-x với x≥0; x≠4; x≠9. a) tính giá trị biểu thức A khi x thỏa mãn |x-2|=2. b) rút gọn biểu thức B. c) đặt C=A.B. Tìm x để C≥1.
Cho các biểu thức A = \(\dfrac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-2}+\dfrac{\sqrt{x}+2}{3-\sqrt{x}}+\dfrac{2\sqrt{x}-1}{x-5\sqrt{x}-6};B=\dfrac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}-2}\) với x ≥ 0;x ≠ 4;x ≠ 9
a, Tính giá trị của biểu thức B khi x = 25
b, Rút gọn biểu thức A
c, Tìm các giá trị nguyên của x để A > B
1. Cho biểu thức: A=\(\left(\frac{x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}-\frac{\sqrt{x}-x}{\sqrt{x}-1}\right)\left(1+\frac{1}{\sqrt{x}}\right)\)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A= 4
2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A= \(3\sqrt{12}-4\sqrt{3}+5\sqrt{27}\)
b) B= \(\frac{1}{\sqrt{7}+4\sqrt{3}}\)
3. Tính giá trị biểu thức D=\(\sqrt[3]{70-\sqrt{4901}}+\sqrt[3]{70+\sqrt{4901}}\)
1) Cho biểu thức B=(\(\dfrac{1}{3-\sqrt{x}}\)-\(\dfrac{1}{3+\sqrt{x}}\)) . \(\dfrac{3+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}\) ( với x>0; x≠9)
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm các giá trị của x để B>0
Cho biểu thức sau : A= \(\left(\sqrt{x}+3\right)^2\) - 4\(\sqrt{x}\) -6 ( với x ≥ 0 )
a) Rút gọn A
b) Phân tích A thành nhân từ
Câu 4: Cho biểu thức P=\(\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}+\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\right)\): \(\dfrac{2\sqrt{x}}{x-9}\)
(với x ≥ 0 và x ≠ 9)
a. Rút gọn biểu thức P
b. Tìm x để P=2
rút gọn biểu thức :
B=\(\left(\dfrac{3\sqrt{x}+6}{x-4}+\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}\right):\dfrac{x-9}{\sqrt{x}-3}\)( với x≥0;x khác 4 và 9 )