Sửa đề: a+3căn a
\(\dfrac{a+3\sqrt{a}}{\sqrt{a}+3}=\dfrac{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}+3\right)}{\sqrt{a}+3}=\sqrt{a}\)
Sửa đề: a+3căn a
\(\dfrac{a+3\sqrt{a}}{\sqrt{a}+3}=\dfrac{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}+3\right)}{\sqrt{a}+3}=\sqrt{a}\)
Phần tự luận
Nội dung câu hỏi 1
Cho biểu thức
P = 3 x x + 2 + x 2 x + 8 x x - 4 ÷ 2 - 2 x + 3 x + 2
a) Rút gọn P
Phần tự luận
Nội dung câu hỏi 1
Cho biểu thức:
P = x + 1 x + 2 + 3 x + 2 x - 4
Q = x - 5 x + 6 x + 2 x với x > 0, x khác 4
a) Rút gọn biểu thức P
CHo biểu thức :
A = \(\left(\frac{6x-4}{3\sqrt{3x^3}-8}-\frac{\sqrt{3x}}{3x+2\sqrt{3x}+4}\right)\left(\frac{1+3\sqrt{3x^3}}{1+\sqrt{3x}}-\sqrt{3x}\right)\)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trị nguyên của x đẻ biểu thức A nhận giá trị nguyên
Cho biểu thức B = x - 3 x + 1 x + 3 x . x + 3 x - 1 với x > 0; x ≠ 1
a) Rút gọn biểu thức B
Bài 46. Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:
a) 2√3x – 4√3x + 27 – 3√3x
b) 3√2x – 5√8x + 7√18x + 28
Bài 1: Giải phương trình sau:
\(2x^2+5+2\sqrt{x^2+x-2}=5\sqrt{x-1}+5\sqrt{x+2}\)
Bài 2: Cho biểu thức
\(P=\left(\frac{6x+4}{3\sqrt{3x^2}-8}-\frac{\sqrt{3x}}{3x+2\sqrt{3x}+4}\right).\left(\frac{1+3\sqrt{3x^2}}{1+\sqrt{3x}}-\sqrt{3x}\right)\)
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức P
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị nguyên
Bài 3: Cho biểu thức
\(A=\frac{\sqrt{x+4\sqrt{x-4}}+\sqrt{x-4\sqrt{x-4}}}{\sqrt{1-\frac{8}{x}+\frac{16}{x^2}}}\)
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên
Cho biểu thức: \(A=\left(\frac{6x+4}{3\sqrt{3x^3}-8}-\frac{\sqrt{3x}}{3x+2\sqrt{3x}+4}\right).\left(\frac{1+3\sqrt{3x^3}}{1+\sqrt{3x}}-\sqrt{3x}\right)\)
a) Rút gọn biểu thức A; b) Tìm \(x\in Z\)để \(A\in Z\).
\(A=\left(\frac{6x+4}{3\sqrt{3x^3}-8}-\frac{\sqrt{3x}}{3x+2\sqrt{3x}+4}\right)\left(\frac{1+3\sqrt{3x^3}}{1+\sqrt{3x}}-\sqrt{3x}\right)\)
a) rút gọn biểu thức A
b) tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
Cho biểu thức: A=(6x+43√3x3−8 −√3x3x+2√3x+4 ).(1+3√3x31+√3x −√3x)
a) Rút gọn biểu thức A; b) Tìm x∈Zđể A∈Z.