Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi U-ran. Dãy Hi-ma-lay-a thuộc Trung Quốc, dãy At-lat thuộc Bắc Phi còn dãy Al-det thuộc Nam Mĩ. Chọn: B.
Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi U-ran. Dãy Hi-ma-lay-a thuộc Trung Quốc, dãy At-lat thuộc Bắc Phi còn dãy Al-det thuộc Nam Mĩ. Chọn: B.
1: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:
A. Dãy Hi-ma-lay-a
B. Dãy núi U-ran
C. Dãy At-lat
D. Dãy Al-det
2: Mật độ sông ngòi của châu Âu:
A. Dày đặc.
B. Rất ít.
C. Nghèo nàn.
D. Thưa thớt.
3: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu:
A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.
C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.
D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.
4: Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường:
A. Nhiều phù sa.
B. Hay đóng băng.
C. Cửa sông rất giàu thủy sản.
D. Gây ô nhiễm
Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:
A. DãyA-pa-lat B. Dãy An đét
C. Dãy U- ran D. Dãy Hi- ma-lay-a
Câu 1: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:
A. Dãy Hi-ma-lay-a
B. Dãy núi U-ran
C. Dãy At-lat
D. Dãy Al-det
Câu 2: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành:
A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
Câu 3: Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông:
A. Chiếm 1/3 diện tích châu lục.
B. Chiếm 1/2 diện tích châu lục.
C. Chiếm 3/4 diện tích châu lục.
D. Chiếm 2/3 diện tích châu lục.
Câu 9: Ranh giới giữa chấu Âu và châu Á là:
A. Dãy Hi-ma-lay-a.
B. Dãy U-ran.
C. Dãy An-đet.
D. Dãy An-đet.
Câu 10: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là:
A. Đồng bằng.
B. Cao nguyên.
C. Đồi núi.
D. Hoang mạc.
Câu 11: Loại khí hậu phân bố rộng nhất ở châu Âu là:
A. Ôn đới hải dương.
B. Ôn đới lục địa.
C. Hàn đới.
D. Địa trung hải.
Câu 12: Môi trường ôn đới hải dương phân bố chủ yếu ở:
A. Các nước Tây Âu.
B. Các nước Nam Âu.
C. Các nước Đông Âu.
D. Các nước Bắc Âu.
Câu 13: Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường ôn đới hải dương:
A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.
B. Mùa hè mát .
C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.
D. Mùa đông không quá lạnh.
Câu 14: Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường địa trung hải:
A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.
B. Mùa hè khô và nóng .
C. Mùa đông ấm và mưa nhiều.
D. Sông ngòi ngắn và dốc.
Câu 15: Đặc trưng khí hậu nổi bật của môi trường ôn đới lục địa là:
A. Mưa nhiều và mưa quanh năm.
B. Mưa nhiều vào mùa đông .
C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.
D. Ấm áp quanh năm.
Câu 16: Hệ thống núi cao đồ sộ nhất Bắc Mĩ là?
A. An-đét.
B. At-lat.
C. Cooc-đi-e.
D. A-pa-lat
Câu 17: Khu vực có nhiều đồng, vàng, quặng đa kim và uranium ở?
A. Dãy apalat.
Dãy núi U-ran là ranh giới giữa hai châu lục nào?
A. Bắc Mĩ và Nam Mĩ
B. châu Phi và châu Á
C. châu Âu và châu Á
D. châu Âu và châu Phi
Câu 21: Đỉnh En-brut (5642m) cao nhất châu Âu thuộc dãy núi nào?
A. Khối núi trung tâm. B. Dãy núi An Pơ.
C. Dãy núi Các Pat. D. Dãy núi U-ran.
Câu 25: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm địa hình:
A. Miền đồng bằng phía Bắc, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.
B. Đồng bằng ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và núi già ở phía Nam.
C. Miền núi già ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và đồng bằng ở phía Nam.
D. Miền núi trẻ ở phía Bắc, đồng bằng ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.
Câu 26: Tây và Trung Âu là khu vực tập trung nhiều:
A. Khoáng sản nhất châu Âu. B. Dân cư nhất.
C. Cương quốc công nghiệp nhất. D. Trung tâm đô thị nhất.
Câu 27: Các trung tâm tài chính lớn ở Tây và Trung Âu là:
A. Pa-ri, Duy-rich, Béc-lin. B. Pa-ri, Béc-lin, Luân Đôn.
C. Luân Đôn, Pa-ri, Duy-rich. D. Béc-lin, Luân Đôn, Pa-ri.
Câu 28: Miền đồng bằng Tây và Trung Âu là khu vực có nền nông nghiệp:
A. Thâm canh B. Phát triển đa dạng
C. Năng suất cao nhất châu Âu D. Tất cả đều đúng
Câu 29: Nam Âu nằm ven bờ Địa Trung Hải, gồm 3 bán đảo lớn là:
A. I-bê-rích, I-ta-li-a, Ban-căng.
B. I-bê-rích, Ai-xơ-len, Ban-căng.
C. I-bê-rích, I-ta-li-a, Ai-xơ-len.
D. I-bê-rích, I-ta-li-a, Xô-ma-li.
Câu 30: Địa hình khu vực Nam Âu chủ yếu là:
A. Núi và đồng bằng B. Núi và cao nguyên
C. Núi, đồng bằng và cao nguyên D. Sơn nguyên và đồng bằng ven biển
Câu 31: Khu vực Nam Âu nằm trên một vùng không ổn định của lớp vỏ Trái Đất, hay xảy ra:
A. Bão tuyết và lũ lụt. B. Động đất và núi lửa.
C. Động đất và bão tuyết. D. Bão tuyết và núi lửa.
Câu 32: Nam Âu là nơi có nguồn tài nguyên khoáng sản:
A. Phong phú và đa dạng.
B. Nghèo nàn nhất châu Âu.
C. Phân bố tập trung nhất.
D. Đa dạng nhưng chất lượng kém.
Câu 33: Khu vực Nam Âu có khoảng 20% lao động làm việc trong nông nghiệp:
A. Sản xuất theo quy mô rất lớn.
B. Sản xuất theo quy mô lớn.
C. Sản xuất theo quy mô nhỏ.
D. Sản xuất theo quy vừa và nhỏ.
Câu 34: Nguồn thu ngoại tệ chính của nhiều nước Nam Âu là từ:
A. Hoạt động nông nghiệp. B. Hoạt động công nghiệp.
C. Hoạt động thương mại. D. Hoạt động du lịch.
Câu 35: Chuyến thám hiểm vòng quanh thế giới của Phéc-nan-đô Ma- gien-lăng xuất phát từ nước nào?
A. Tây Ban Nha. B. Bồ Đào Nha. C. I-ta-li-a. D. Vương Quốc Anh.
Câu 36: Nguyên nhân kinh tế Nam Âu chua phát triển bằng Bắc Âu, Tây và Trung Âu là
A. Lực lượng lao động trong nông nghiệp thấp
B. sản xuất theo qui mô nhỏ
C.trình độ sản xuất công nghiệp chưa cao.
D. Tất cả đều đúng
Xác định vị trí các bán đảo, dãy núi, đồng bằng, sông, trên bản đồ tự nhiên châu Âu (hình 1 trang 97 SGK).
- Các bán đảo: Xcan-đi-na-vi, I-ta-li-a, T-bê-rích.
- Các dãy núi: An-pơ, Xcan-đi-na-vi, Các-pát, U-ran.
- Các đồng bằng: Đông Âu, Bắc Âu, Trung lưu Đa-nuýp, Hạ lưu Đa-nuýp.
- Các sông Vôn-ga, Đa-nuýp, Rai-nơ.
giúp mình với ạ
Ngăn cản giữa châu Á và châu Âu là dãy
Ở châu Âu, các sông đổ ra Bắc Băng Dương có đặc điểm
Phần lớn châu Âu nằm trong đới khí hậu nào
Câu 34: Kinh tuyến 1000T là ranh giới của:
A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.
B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.
C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.
D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.
Câu 35: Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở:
A. Bắc Mĩ. B. Trung Mĩ. C. Nam Mĩ. D. Bắc Phi.
Câu 36: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của:
A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
B. Trình độ công nghiệp hóa cao.
C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.
D. Độ thị hóa có quy hoạch.
Câu 37: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?
A. Cà phê. B. Bông. C. Mía. D. Lương thực.
Câu 38: Công nghiệp Trung và Nam Mĩ chia làm 3 khu vực có trình độ phát triển khác nhau. Khu vực nào có ngành công nghiệp khai khoáng phát triển?
A. Các nước công nghiệp mới (Bra-xin, Ac-hen-ti-na).
B. Các nước nằm trong khu vực núi An-đét và eo đất Trung Mĩ.
C. Các nước trong vùng biển Ca-ri-bê.
D. Cả ba khu vực đều phát triển.
Câu 39: Nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:
A. Bra-xin. B. Ac-hen-ti-na. C. Vê-nê-xu-ê-la. D. Pa-ra-goay.
Câu 40: Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn:
A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa. B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.
Câu 41: Trung và Nam Mĩ không có bộ phận:
A. Eo đất Trung Mĩ. B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê
C. Lục địa Nam Mĩ. D. Lục địa Bắc Mĩ.
Câu 42: Tổng diện tích của Trung và Nam Mĩ là 20,5 triệu km2, so với Bắc Mĩ thì:
A. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.
B. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.
C. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.
D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.