Nguyên tử nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là .......16
a. Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố R.
b. Cho biết R là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?
c. Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn.
d. Viết công thức hợp chất khí với hydrogen và công thức oxide cao nhất của R.
e. Viết công thức hydroxide tương ứng với oxide cao nhất của R và cho biết hợp chất này có tính acid hay base?
Câu 2 (2 điểm). So sánh BKNT, độ ẩm điện, tính kim loại, phi kim của các nguyên tố.
Xác định nguyên tố R biết phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a: b = 11: 4.
Nguyên tố R có hoá trị trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hidro lần lượt là a và b với a-b=6 hợp hợp chất khí hidro có R chứa 2,74% hidro về khối lượng xác định nguyên tố R
Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđro có dạng RH3. Thành phần % khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất là 25,926% a. Xác định tên nguyên tố và viết công thức oxit cao nhất. b. Hoà tan hết 3,24 gam oxit cao nhất của R vào H2O để được 150 ml dung dịch A. Tính nồng độ mol của dung dịch A. c. Lấy 100 ml dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 20%. Tính khối lượng dung dịch Ba(OH)2 sử dụng.
a. Hợp chất khí với Hidro của nguyên tố R có công thức là RH 3 . Trong hợp chất oxit cao nhất
của R có chứa 43,66% R về khối lượng. Hãy xác định nguyên tố R? (cho: Si = 28 ; N=14;
S=32; P = 31)
b. Hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là R 2 O 5 . Trong hợp chất khí với Hidro
có chứa 8,82% H về khối lượng. Hãy xác định nguyên tố R? Viết công thức oxit cao nhất và
công thức hidroxit (cho: Si = 28 ; N=14; S=32; P = 31)
c. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH 4 . Trong oxit cao nhất của R có 53,3 % oxi về
khối lượng. Tìm R. (Cho: C=12; Si = 28 ; N=14; S=32)
Nguyên tố x có hợp chất oxide cao nhất là R2OX trong hợp chất oxide cao nhất %R =83%
a) Xác định R biết Oxide cao nhất có tính basic
b) cho 4,7 g oxide cao nhất của R vào 200ml H20 Sau phản ứng thu được dung dịch y xác định c% dung dịch y
c) cho toàn bộ ddy vào 100ml hcl 2m thu được dd z .Xác định Cm của các dd trong z
Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tỉ lệ giữa phần trăm nguyên tố R trong oxyde cao nhất và phần trăm R trong hợp chất khí với hydrogen bằng 0,5955.Cho 4,05 gam kim loại M chưa rõ hoá trị tác dụng hết với đơn chất R thì thu được 40,05 gam muối. Xác định nguyên tố R.
và M.
Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tỉ lệ giữa phần trăm nguyên tố R trong oxyde cao nhất và phần trăm R trong hợp chất khí với hydrogen bằng 0,5955.Cho 4,05 gam kim loại M chưa rõ hoá trị tác dụng hết với đơn chất R thì thu được 40,05 gam muối. Xác định nguyên tố R và M.
Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là R 2 O 5 (A). Trong hợp chất với hiđro (B), R chiếm 82,35% về khối lượng. Xác định nguyên tố R và các công thức A, B.
Câu 2: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố R là 46, trong đó số hạt
không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện. Xác định số khối R? Viết cấu hình
electron? R là kim loại, phi kim hay khí hiếm và R là nguyên tố s, p, d hay f?