Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tổng hàng hoá phải phù hợp với
A. tổng thời gian lao động xã hội.
B. tổng thời gian lao động cá nhân.
C. tổng thời gian lao động tập thể.
D. tổng thời gian lao động cộng đồng.
Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất hàng hoá phải phù hợp với
A. thời gian lao động xã hội.
B. thời gian lao động cá nhân.
C. thời gian lao động tập thể.
D. thời gian lao động cộng đồng.
Đối với tổng hàng hóa trên toàn xã hội, quy luật giá trị yêu cầu: tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải như thế nào so với tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất?
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Không liên quan
Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động
A. Xã hội cần thiết
B. Cá biệt của người sản xuất
C. Tối thiểu của xã hội
D. Trung bình của xã hội
Cho bảng số liệu sau:
Nhóm sản xuất (triệu m) | Số lượng hàng hóa | Thời gian lao động cá biệt để sản xuất 1m vải (giờ) |
A | 10 | 1 |
B | 5 | 2 |
C | 85 | 3 |
Hãy tính thời gian lao động xã hội cần thiết của 1 mét vải làm cơ sở xác định giá cả 1 mét vải bán ra trên thị trường?
A. 2,5 giờ
B. 2,75 giờ
C. 2 giờ
D. 3 giờ
Tại sao giá trị hàng hóa không do thời gian lao động cá biệt quyết định, mà do thời gian lao động xã hội cần thiết quyết định?
Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hoá đó là nội dung của
A. quy luật giá trị.
B. quy luật thặng dư.
C. quy luật kinh tế.
D. quy luật sản xuất.
Trong sản xuất, người sản xuất phải đảm bảo thời gian lao động cá biệt để sản xuất từng hàng hóa như thế nào với thời gian lao động xã hội cần thiết?
A. Bằng nhau
B. Lớn hơn
C. Phù hợp
D. Tương đương
Trong quá trình sản xuất, người A có thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, khi đó, người A sẽ
A. Thu được lợi nhuận
B. Thu lợi nhuận cao
C. Hòa vốn
D. Lỗ vốn