Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tổng hàng hoá phải phù hợp với
A. tổng thời gian lao động xã hội.
B. tổng thời gian lao động cá nhân.
C. tổng thời gian lao động tập thể.
D. tổng thời gian lao động cộng đồng.
Trong sản xuất, người sản xuất phải đảm bảo thời gian lao động cá biệt để sản xuất từng hàng hóa như thế nào với thời gian lao động xã hội cần thiết?
A. Bằng nhau
B. Lớn hơn
C. Phù hợp
D. Tương đương
Nhóm A sản xuất được 5 triệu mét vải với thời gian lao động cá biệt là 1 giờ/m vải. Nhóm B sản xuất được 10 triệu mét vải với thời gian lao động cá biệt là 2 giờ/m vải. Nhóm C sản xuất được 80 triệu mét vải với thời gian lao động cá biệt là 1.5 giờ/m vải. Vậy thời gian lao động xã hội để sản xuất ra vải trên thị trường là
A. 1 giờ.
B. 2 giờ.
C. 1.5 giờ.
D. 2.5 giờ.
Để sản xuất ra 1 kg mì, ông A phải mất thời gian lao động cá biệt là 3 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất 1 kg mì là 2 giờ. Trong trường hợp này, việc sản xuất của ông A sẽ
A. có thể bù đắp được chi phí.
B. thu được lợi nhuận.
C. hoà vốn.
D. thua lỗ.
Để sản xuất ra một con dao cắt lúa, ông A phải mất thời gian lao động cá biệt là 3 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất con dao là 2 giờ. Trong trường hợp này, việc sản xuất của ông A sẽ
A. có thể bù đắp được chi phí
B. thu được lợi nhuận.
C. hòa vốn.
D. thua lỗ.
Để may một cái áo, anh A phải mất thời gian lao động cá biệt là 2h, trong khi đó thời gian lao động xã hội cần thiết là 1,5h. Trong trường hợp này, việc sản xuất của anh A sẽ:
A. Thu được lợi nhu.
B. Hòa vốn.
C. Lỗ vốn.
D. Có thể bù đắp được chi phí.
Trong quá trình sản xuất, người A có thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, khi đó, người A sẽ
A. Thu được lợi nhuận
B. Thu lợi nhuận cao
C. Hòa vốn
D. Lỗ vốn
Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động
A. Xã hội cần thiết
B. Cá biệt của người sản xuất
C. Tối thiểu của xã hội
D. Trung bình của xã hội
Cho bảng số liệu sau:
Nhóm sản xuất (triệu m) | Số lượng hàng hóa | Thời gian lao động cá biệt để sản xuất 1m vải (giờ) |
A | 10 | 1 |
B | 5 | 2 |
C | 85 | 3 |
Hãy tính thời gian lao động xã hội cần thiết của 1 mét vải làm cơ sở xác định giá cả 1 mét vải bán ra trên thị trường?
A. 2,5 giờ
B. 2,75 giờ
C. 2 giờ
D. 3 giờ