\(\dfrac{8}{9}=\dfrac{8.88}{792}=\dfrac{704}{792};\dfrac{8}{11}=\dfrac{8.72}{792}=\dfrac{576}{792};\dfrac{9}{8}=\dfrac{9.99}{792}=\dfrac{891}{792}\)
\(\dfrac{8}{9}=\dfrac{8.88}{792}=\dfrac{704}{792};\dfrac{8}{11}=\dfrac{8.72}{792}=\dfrac{576}{792};\dfrac{9}{8}=\dfrac{9.99}{792}=\dfrac{891}{792}\)
quy đồng tử số phân số sau:
11/13, 6/8 ,4/5, 8/9, 9/11
1. So sánh các phân số sau ( không quy đồng mẫu số và tử số)
a) 2/9 và 4/10
b) 3/8 và 4/7
c) 4/11 và 9/8
1. quy đồng mẫu số các phân số :
a} 5/3 và 1/4
b} 3/8 và 7/24
c} 1/2 ; 2/3 và 3/5
2. điền dấu < > = thích hợp vào chỗ chấm :
a} 11/8 ... 11/9
b} 4/9 ... 3/5
c} 6/5 ... 5/6
Quy đồng mấu số các phân số
1/8 và 9/36
So sánh các phân số:
a)\(\frac{3}{7}v\text{à}\frac{2}{8}\):Quy đồng mẫu số :\(\frac{3}{7}=................................;\frac{2}{8}=..................\)
Vì ................................... nên..........................
b)\(\frac{5}{9}v\text{à}\frac{5}{8}:\)Quy đồng mẫu số : \(\frac{5}{9}=..................;\frac{5}{8}=......................\)
Vì ............................. Nên
c)\(\frac{8}{7}v\text{à}\frac{7}{8}:\)Quy đồng mẫu số: \(\frac{8}{7}=...........................;\frac{7}{8}=...........................\)
Vì .......................................... Nên
Quy đồng các phân số sau:
A) 7/9 và 8/11
b) 4/5 và 7/25
c) 25/96 và 16/12
d) 1/5 , 6/10 và 12/30
e) 5/6, 7,3 và 15/24
Bài 4: Rút gọn các phân số sau:
35/85 36/108 25/100 39/52
Bài 8: Quy đồng mẫu số các phân số:
a)9/8 và 7/12 b)3/20 và 4/15 c)1/3; 1/5 và 1/7 5/2; 34/7 và 3/14
Bài 9: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a)3/8; 15/8; 9/8; 7/8
b)4/15; 3/5; 8/45; 7/15
c)3/8; 4/5; 47/40; 9/4
Bài 10: Tìm các số tự nhiên X khác 0 thoả mãn:
X/15 < 4/15 5/9 > X/9 1 < X/8 < 11/8
Bài 13
Quy đồng tử phân số sau :
6/7 và 2/5 và 8/9
Nhanh nhé
Quy đồng các phân số:
3/9 và 4/5
11/24 và 3/6/
5/75 và 3/15
3/5;4/3 và 2/15
3/8 và 7/5
Quy đồng mẫu số các phân số
a, 9/8 và 7/12
b, 3/20 và 4/15