Trong các quặng sau: (1) boxit, (2) đolomit, (3) hemantit, (4) xinvinit, (5) pirit sắt, (6) xiđerit, (7) manhetit. Không phải quặng sắt là
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (6), (7)
D. (2), (4), (6)
Cho các loại quặng: apatit, manhetit, hematit, pirit, boxit. Số quặng có thành phần chính chứa hợp chất của sắt là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Hematit là quặng phổ biến nhất của sắt trong tự nhiên, được dùng để sản xuất gang. Từ 1 tấn quặng hematit (chứa 70% oxit sắt về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) có thể sản xuất được lượng gang thành phẩm (chứa 5% C về khối lượng) tối đa là
A. 506,9 kg
B. 515,8 kg
C. 533,6 kg
D. 490 kg
Quặng nào sau đây chứa oxit sắt:
A. Đôlomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
Quặng nào sau đây chứa oxit sắt?
A. Đolomit.
B. Xiđerit.
C. Hematit.
D. Boxit.
Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tắc sản xuất gang là dùng than cốc khử oxit sắt thành sắt.
(b) Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O.
(c) Dung dịch Na3PO4 có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần.
(d) Thép chứa khoảng 20% Cr và 10% Ni rất cứng và không gỉ.
(e) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Loại quặng hoặc hỗn hợp nào dưới đây không chứa sắt dưới dạng oxit?
A. hematit
B. tecmit
C. xiđerit
D. manhetit
Loại quặng hoặc hỗn hợp nào dưới đây không chứa sắt dưới dạng oxit?
A. hematit
B. tecmit
C. xiđerit
D. manhetit