Đáp án B
Quặng |
hematit đỏ |
hematit nâu |
manhetit |
xiđerit |
pirit |
công thức |
Fe2O3 |
Fe2O3.nH2O |
Fe3O4 |
FeCO3 |
FeS2 |
Đáp án B
Quặng |
hematit đỏ |
hematit nâu |
manhetit |
xiđerit |
pirit |
công thức |
Fe2O3 |
Fe2O3.nH2O |
Fe3O4 |
FeCO3 |
FeS2 |
A là quặng hematit chứa 60% Fe 2 O 3 . B là quặng manhetit chứa 69,6% Fe 3 O 4 . Trộn m 1 tấn A với m 2 tấn B thu được 1 tấn quặng C. Từ C điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4% cacbon. Tỉ lệ m 1 : m 2 là
A. 5 : 2
B. 4 : 3
C. 3 : 4
D. 2 : 5
A là quặng hematit chứa 53,33% Fe 2 O 3 . B là quặng manhetit chứa 58% Fe 3 O 4 . Trộn m 1 tấn A với m 2 tấn B được 7 Tấn quặng C. Từ C điều chế được 2,92 tấn gang chứa 4,11% cacbon. Tỉ lệ m 1 : m 2 gần nhất với
A. 5 : 2
B. 4 : 3
C. 3 : 4
D. 2 : 5
Quặng sắt hematit đỏ có thành phần chính là
A . F e 2 O 3
B. F e C O 3
C. F e 3 O 4
D. F e S 2
Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là
A. Fe3O4.
B. Fe2O3
C. FeS2
D. FeCO3
Thành phần chính của quặng hematit đỏ là
A. FeCO3.
B. Fe2O3.nH2O.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
Thành phần chính của quặng hematit đỏ là
A. FeCO3.
B. Fe2O3.nH2O.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:
A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.
C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.
D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.
Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:
A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.
C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.
D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.
Tên của các quặng chứa F e C O 3 , F e 2 O 3 , F e 3 O 4 , F e S 2 lần lượt là
A. hematit; pirit ; manhetit; xiđerit.
B. xiđerit; manhetit; pirit; hematit.
C. xiđerit; hematit; manhetit; pirit.
D. pirit; hematit; manhetit; xiderit.