Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắng liền với quá trình công nghiệp hóa. Các thành phố cuta Bắc Mĩ, đặc biệt là Hoa Kì phát triển rất nhanh. Chọn: C.
Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắng liền với quá trình công nghiệp hóa. Các thành phố cuta Bắc Mĩ, đặc biệt là Hoa Kì phát triển rất nhanh. Chọn: C.
Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình:
(2.5 Điểm)
A. Di dân.
B. Chiến tranh.
C. Công nghiệp hóa.
D. Tác động thiên tai.
Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mỹ gắn liền với quá trình:
(2.5 Điểm)
A. Di dân
B. Chiến tranh
C. Công nghiệp
D. Tác động thiên tai.
Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắng liền với quá trình:
A. Di dân
B. Chiến tranh.
C. Công nghiệp hóa.
D. Tác động thiên tai.
Câu 38: Điểm khác biệt cơ bản của quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ so với Bắc Mĩ là
A. tỉ lệ dân đô thị cao B. tốc độ nhanh
C. có nhiều đô thị mới và siêu đô thị D. mang tính chất tự phát
Câu 39: Toàn bộ đồng bằng nào ở Nam Mĩ là một thảo nguyên rộng lớn mênh mông ?
A. La-pla-ta B. Pam-pa
C. Ô-ri-nô-cô D. A-ma-dôn
Qúa trình đô thị hóa ở trung và nam mĩ khác với quá trình đô thị hóa ở bắc mĩ như thế nào
Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên:
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Hình thành các dải siêu đô thị.
C. Hình thành các vùng công nghiệp cao.
D. Hình thành các khu ổ chuột.
Quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ khác Bắc Mĩ ở điểm nào?
A. Tốc độ đô thị hóa chậm, nhiều siêu đô thị.
B. Tốc độ đô thị hóa nhanh trong khi nền kinh tế chưa phát triển.
C. Tỉ lệ dân số đô thị lớn hơn ở Bắc Mĩ.
D. Các đô thị tập trung ở ven biển, gắn liền với các hải cảng.
Câu 29. Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là ở: *
25 điểm
A. Eo đất trung mĩ và quần đảo Ăng-ti.
B. Đồng bằng A-ma-dôn.
C. Vùng núi An-đet và trên các cao nguyên .
D. Vùng ven biển.
Câu 30. Quá trình đô thị hóa ở Nam Mĩ gắn liền với? *
25 điểm
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 31. Trung và nam Mĩ đẫn đầu thế giới về: *
25 điểm
A. Công nghiệp hóa.
B. Đô thị hóa.
C. Sản lượng lúa gạo.
D. Sản lượng lúa mì.
Câu 32: Khoảng 35%- 45% dân thành thị ở Trung và Nam Mĩ sống ở: *
25 điểm
A. Khu vực nội đô.
B. Khu vực ngoại ô.
C. Các khu chung cư
D. Các khu biệt thự.
Câu 33. Hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ là? *
25 điểm
A. Hợp tác xã.
B. Trang trại.
C. Điền trang.
D. Hộ gia đình.
Câu 34. Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất nông nghiệp nhất ở Trung và Nam Mĩ? *
25 điểm
A.Các công ti tư bản nước ngoài.
B. Các đại điền chủ.
C. Các hộ nông dân.
D. Các trang trại.
Câu 35. Cây trồng có diện tích lớn nhất ở Cu-ba là? *
25 điểm
A. Mía.
B. Cà phê.
C. Bông
D. Dừa.
Câu 36. Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Trung và Nam Mĩ là? *
25 điểm
A. Cô-lôm-bi-a
B. Chi-lê
C. Ac-hen-ti-na
D. Pê-ru
Quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ khác với Bắc Mĩ như thế nào ?