Tất cả viết đều sai nhé: )
Sửa:
A: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
B: \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
C: \(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
D: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
Tất cả viết đều sai nhé: )
Sửa:
A: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
B: \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
C: \(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
D: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của một cặp chất trong phản ứng tùy chọn
a. Cu + O2 à CuO
b. Al + O2 à Al2O3
c. H2 +O2 à H2O
d. Na + Cl2 à NaCl
e. Al + Cl2 à AlCl3
f. Fe + HCl à FeCl2 + H2
g.. NaOH + AlCl3 à Al(OH)3 + NaCl
Cân bằng các phương trình hóa học sau: 1) Na + O2 à Na2O 2) P + O2 à P2O5 3) Fe + O2 à Fe3O4 4) H2 + O2 à H2O 5) N2 + H2 à NH3 6) P2O5 + H2O à H3PO4 7) N2O5 + H2O à HNO3 8) Al + HCl à AlCl3 + H2 9) Al + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2 10) ?Cu + ? à 2CuO 11) CaO + ?HNO3 à Ca(NO3)2 à + ? 12) Al(OH)3+ ?HNO3 à ? + H2O 13) Zn + ?HCl à ? + H2 Giúp mình với mọi người ơi!!
Lập phương trình hóa học các phản ứng sau
a) Mg + O2 à MgO.
b) Na + Cl2 à NaCl
c) H2 + O2 à H2O
d) Zn + HCl à ZnCl2 + H2
Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
a) ....... + O2 MgO b) H2 + O2 ……….
c) …... + FexOy Fe + H2O d) Al + HCl à AlCl3 + ……..
Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau đây (ghi rõ điều kiện nếu cần).
a. 2Mg + O2 à 2MgO
b. Ba + 2H2O à Ba(OH)2 + H2
c. Fe2O3 + 3H2 à 3Fe + 3H2O
d. 2C + O2 à 2CO
e. Na2O + H2O à 2NaOH
f. 2KClO3 à 2KCl + 3O2
Bài 5: Cân bằng các PTHH sau: 1) K + Cl2 −−→ KCl 2) Fe + O2 −−→ Fe3O4 3) N2 + H2 −−→ NH3 4) Fe2O3 + H2 −−→ Fe + H2O 5) Mg + CO2 −−→ MgO + C6) P + O2 −−→ P2O5 7) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O 8) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑ 9) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑ 10) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑ 11) Fe + S −−→ FeS 12) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O 13) HgO −−→ Hg + O2 ↑ 14) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl 15) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O 16) CaC2 + H2O −−→ Ca(OH)2 + C2H2 ↑ 17) KMnO4 −−→ K2MnO4 + MnO2 ↓ + O2 ↑ 18) CaCl2 + AgNO3 −−→ Ca(NO3)2 + AgCl ↓ 19) NaHCO3 −−→ Na2CO3 + CO2 + H2O 20) KClO3 −−→ KCl + O2 21) FeS2 + O2 −−→ Fe2O3 + SO2 22) Fe2O3 + CO −−→ Fe + CO2 23) Fe(OH)2 + O2 + H2O −−→ Fe(OH)3 24) Cl2 + KOH −−→ KCl + KClO3 + H2O 25) NaHSO4 + Al2O3 −−→ Al2(SO4)3 + Na2SO4 + H2O 26) C3H4 + O2 −−→ CO2 + H2O 27) C4H8O2 + O2 −−→ CO2 + H2O 28) FexOy + Al −−→ Fe + Al2O3 29) FexOy + HCl −−→ FeCl2y/x + H2O 30) FexOy + CO −−→ FeO + CO2
Bài 1: Hoàn thành các PTHH sau đây:
1. 4Na + O2 à 2Na2O
2. Ba + 2H2O à Ba(OH)2 + H2
3. P2O5 + 3H2O à 2H3PO4
4. 2Al + 6HCl à 2AlCl3 + 3H2
5. CuO + H2 à Cu + H2O
6. 2H2 + O2 à 2H2O
7. Mg(OH)2 + 2HNO3 à Mg(NO3)2 + 2H2O
8. Fe2O3 + 3H2SO4 à Fe2(SO4)3 + 3H2O
Bài 2: Natri tác dụng với Nước sau phản ứng thu được dung dịch Natri hiđroxit và khí Hiđro.
Nếu có 9,2 gam Nhôm tham gia phản ứng, em hãy tìm:
a. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc.
b. Khối lượng NaOH thu được sau phản ứng.
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam Đồng trong bình chứa 0,896 lít khí O2 ở đktc. Sau phản ứng thu được Đồng (II) oxit (CuO).
a. Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam.
b. Tính khối lượng CuO thu được sau phản ứng.
Giup tui voi tui can gap cam on moi nguoi
Viết PTHH hoàn thành các phản ứng sau:
a. Fe + O2 ->
b. H2 + CuO
c. S + O2
d. P + O2
e. Na + O2 ->
f. C2H2 +O2
h. H2 + Fe2O3
g. KMnO4
i.KClO3
j. H2O
k. Na + H2O
l. K2O + H2O
m. Al + HCl
o. CO + Fe3O4
Cân bằng PTHH và cho biết tỉ lệ các chất trong phương trình:
a/ Na + O2 → Na2O b/ Fe + Cl2 → FeCl3
c/ Fe3O4 + CO → Fe + CO2 d/ P2O5 + H2O → H3PO4
e/ CO + O2 → CO2 f/ KMnO4 → K2MnO4 + O2 + MnO2
h/ R + HCl→RCla + H2. g/ CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Ai giúp em với ạ thứ 2 em thi rồi cảm ơn nhiều ạ!