x = 3 + 4 t y = - 1 + 5 t z = 2 - 7 t
Đáp án D
x = 3 + 4 t y = - 1 + 5 t z = 2 - 7 t
Đáp án D
Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M 2 ; 0 ; - 1 và có vectơ chỉ phương a → = 4 ; - 6 ; 2 . Phương trình tham số của đường thẳng là:
A. x = 2 + 2 t y = - 3 t z = - 1 + t
B. x = - 2 + 4 t y = - 6 t z = 1 + 2 t
C. x = 4 + 2 t y = - 6 - 3 t z = 1 + t
D. x = - 2 + 2 t y = - 3 t x = 1 + t
Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;-2;4) và có vectơ chỉ phương là u → = 2 ; 3 ; - 5
A. x = 1 + 2 t y = - 2 + 3 t z = 4 - 5 t
B. x = - 11 + 2 t y = - 2 + 3 t z = - 4 - 5 t
C. x = 1 + 2 t y = - 2 - 3 t z = 4 - 5 t
D. x = 1 - 2 t y = - 2 + 3 t z = 4 - 5 t
Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua điểm M(1;2;-3) và nhận vectơ u ⇀ - 1 ; 2 ; 1 làm một vectơ chỉ phương có phương trình là
A. x + 1 1 = y - 2 2 = z - 1 - 3
B. x + 1 - 1 = y + 2 2 = z - 3 1
C. x - 1 - 1 = y - 2 2 = z + 3 1
D. x - 1 - 1 = y - 2 2 = z - 3 1
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 3 ; − 1 ; 2 và có VTCP u → = 4 ; 5 ; − 7 là
A. x = 4 + 3 t y = 5 − t z = − 7 + 2 t .
B. x = − 4 + 3 t y = − 5 − t z = 7 + 2 t .
C. x = 3 + 4 t y = − 1 + 5 t z = 2 − 7 t .
D. x = − 3 + 4 t y = 1 + 5 t z = − 2 − 7 t .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(-2;-2;1),A(1;2;-3) và đường thẳng d : x + 1 2 = y - 5 2 = z - 1 . Tìm một vectơ chỉ phương u → của đường thẳng ∆ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u → = 2 ; 2 ; - 1
B. u → = 1 ; 7 ; - 1
C. u → = 1 ; 0 ; 2
D. u → = 3 ; 4 ; - 4
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm M(-2;-2;1), A(1;2;-3)và đường thẳng d : x + 1 2 = y - 5 2 = z - 1 . Tìm vectơ chỉ phương u ⇀ của đường thẳng △ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất
A. u ⇀ = (2; 1; 6)
B. u ⇀ = (1; 0; 2)
C. u ⇀ = (3; 4; -4)
D. u ⇀ = (2; 2; -1)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(-2;-2;1), A(1;2;-3) và đường thẳng d : x + 1 2 = y - 5 2 = z - 1 . Tìm vectơ chỉ phương u → của dường thẳng D đi qua M, vuông góc với đường thẳng d, đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất
A. u → = 4 ; - 5 ; - 2
B. u → = 1 ; 0 ; 2
C. u → = 8 ; - 7 ; 2
D. u → = 1 ; 1 ; - 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x = 1 + t y = 2 + t z = 3 . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A ( 1 ; 2 ; 3 ) và có vectơ chỉ phương u ⇀ = ( 0 ; - 7 ; - 1 ) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là
A. d : x = 1 + 5 t y = 2 - 2 t z = 3 - t
B. d : x = 1 + 6 t y = 2 + 11 t z = 3 + 8 t
C. d : x = - 4 + 5 t y = - 10 + 12 t z = - 2 + t
D. d : x = - 4 + 5 t y = - 10 + 12 t z = 2 + t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x + 1 2 = y 1 = z - 2 1 và mặt phẳng (P) có phương trình x + y - 2z +5 = 0 và A(1;-1;2). Đường thẳng D cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm đoạn thẳng MN. Một vectơ chỉ phương của D là:
A. a → = 2 ; 3 ; 2
B. a → = 1 ; - 1 ; 2
C. a → = - 3 ; 5 ; 1
D. a → = 4 ; 5 ; - 13