Đáp án là C.
p t ⇔ cos x 2 sin x + 1 = 0 ⇔ cos x = 0 sin x = − 1 2 ⇔ x = π 2 + k π x = − π 6 + k 2 π x = 7 π 6 + k 2 π ; k ∈ ℤ
x ∈ 0 ; 2 π ⇒ x ∈ π 2 ; 3 π 2 ; − π 6 ; 7 π 6 .
Tổng các nghiệm 5 π
Đáp án là C.
p t ⇔ cos x 2 sin x + 1 = 0 ⇔ cos x = 0 sin x = − 1 2 ⇔ x = π 2 + k π x = − π 6 + k 2 π x = 7 π 6 + k 2 π ; k ∈ ℤ
x ∈ 0 ; 2 π ⇒ x ∈ π 2 ; 3 π 2 ; − π 6 ; 7 π 6 .
Tổng các nghiệm 5 π
Tìm tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 sin x + 2 1 + sin x = m có tổng các nghiệm trong khoảng 0 ; π bằng π .
A. 22
B. 25
C. 30
D. 33
Tính tổng các nghiệm trong khoảng − π ; π của phương trình cos x − 1 = 0 .
A. ‒2
B. 0
C. 2
D. 2 arccos 2 3
Tính tổng các nghiệm trong khoảng - π , π của phương trình cos x - 1 = 0 .
A. -2
B. 0
C. 2
D. 2 a r c cos 2 3
Tổng các nghiệm của phương trình sin 2 2 x + 4 sin x cos x + 1 = 0 trong khoảng ( - π ; π ) là
A. π 4
B. π 2
C. 3 π 4
D. 5 π 4
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
sin 2 2 x + 4 sin x cos x + 1 = 0 trong khoảng (-π;π) là:
A. π 4
B. π 2
C. 3 π 4
D. 5 π 4
Cho phương trình: 3 sin 2 x - cos 2 x = 4 sin x - 1 . Tổng các nghiệm trong khoảng - π ; π của phương trình là:
A. π
B. π 6
C. - 2 π 3
D. - π
Tìm số nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; π ) của phương trình cos ( x + π 4 ) = 0.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Số nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; π ) của phương trình. tan x + sin x + tan x - sin x = 3 tan x là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tìm góc α ∈ {π/6;π/4;π/3;π/2} để phương trình cos2x+ 3 sin2x-2cosx= 0 tương đương với phương trình c o s ( 2 x - α ) = cos x
A. α = π / 6
B. α = π / 4
C. α = π / 2
D. α = π / 3
Phương trình sin 2 x − π 4 = sin x + 3 π 4 có tổng các nghiệm thuộc khoảng 0 ; π bằng:
A. 7 π 2
B. π
C. 3 π 2
D. π 4