Cho các phát biểu sau về phenol
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biếu đúng là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(5) Cho nước cất brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Cho các phát biểu sau đây về phenol (C6H5OH)
a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh
b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm thay đổi màu quỳ tím
c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc
d) Nguyên tử H của vòng benzen tron Phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen
e) Cho nước brom vào dung dịch Phenol thấy xuất hiện kết tủa
Số phát biểu đúng là
A.2
B.4
C. 3
D.5
Trong số các phát biểu sau về anilin:
(1). Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2). Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(3). Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4). Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
(5). Anilin không độc và có mùi thơm dễ chịu.
Có thể dùng nước brom phân biệt phenol và phenylamoni clorua. Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quì tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (4)
Cho các phát biểu sau:
(1). Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.
(2). Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.
(3). Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol.
(4). Phenol tan tốt trong etanol.
(5). Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(6). Phenol được dùng để điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc nổ …
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaNO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen. (c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (d) Phenol (C6H5OH) tan nhiều trong nước lạnh. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1
B. 1
D. 4
Có các phát biểu:
(1) Các chất béo no thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất béo không no.
(2) Các este thường có mùi thơm đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín; phenyl axetat có mùi hoa nhài; geranyl axetat có mùi hoa hồng...
(3) Trong dung dịch axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ.
(4) AgNO3/NH3 bị glucozơ oxi hóa tạo sản phẩm có kết tủa trắng bạc.
(5) Tương tự phenol, anilin ít tan trong nước lạnh và có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(6) Ở điều kiện thường, axit glutamic là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao.
(7) Poli(metyl metacrylat), cao su isopren và tơ nilon-6,6 đều có mạch polime không phân nhánh.
(8) Trong các chất: stiren, glixerol, axetanđehit, axit oxalic, etyl axetat, có 2 chất tác dụng với Na.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7