Đáp án C
Ếch cái đẻ trứng, ếch đực ngồi trên tưới tinh; trứng được thụ tinh ngoài
Đáp án C
Ếch cái đẻ trứng, ếch đực ngồi trên tưới tinh; trứng được thụ tinh ngoài
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.
B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.
D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Phát triển không qua biến thái.
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
Câu 5: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?
A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.
B. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.
C. Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Thằn lằn đực có bao nhiêu cơ quan giao phối
1
2
3
4
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.
Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.
Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?
Giúp chúng dễ săn mồi.
Giúp lẩn trốn kể thù.
Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.
Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.
Những đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài gồm: 1: Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo. 2. Bắt mồi về ban ngày. 3. Sống và bắt mồi nơi khô ráo. 4. Thích nơi ẩm ướt
1,2,3
1,2,4
3,4
2,3,4
Đặc điểm nào đúng với thằn lằn bóng đuôi dài?
Thụ tinh trong
Thụ tinh ngoài
Hô hấp qua da
Sống dưới nước
Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
Da khô có vảy sừng bao bọc
Mắt có mi cử động, có nước mắt
Có cổ dài
Màng nhĩ nằm trong hốc tai
Thằn lằn cái đẻ bao nhiêu trứng
1 trứng
2 trứng
5 – 10 trứng
15 – 20 trứng
Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra
Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành
Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành
Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng
Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc
Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
Phát triển không qua biến thái.
Sinh sản mạnh vào mùa đông.
Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
Nhưng Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng? 1. Là động vật biến nhiệt. 2. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông. 3.Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn. 4.Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc, …
1,2,3
2,3,4
1,2,4
1,4
Câu 11. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Thụ tinh trong, đẻ con.
B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.
C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.
D. Thụ tinh ngoài, đẻ con.
Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Vảy sừng xếp lớp.
B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.
C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.
D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu 14. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở
A. Trong cát.
B. Trong nước.
C. Trong buồng trứng của con cái.
D. Trong ống dẫn trứng của con cái.
Câu 15. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở
A. Gần hô nước.
B. Đầm nước lớn.
C. Hang đất khô.
D. Khu vực đất ẩm, mềm, xốp.
Câu 16: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?
A. 4000 loài. B. 5700 loài.
C. 6500 loài. D. 9600 loài.
Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Chân yếu, cánh to, khỏe.
Câu 18: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. Ngỗng Canada.
B. Đà điểu châu Phi.
C. Bồ nông châu Úc.
D. Chim ưng Peregrine.
Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?
A. Mỏ ngắn, khỏe.
B. Cánh ngắn, tròn.
C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…
Câu 20: Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà?
A. Vịt trời. B. Công. C. Trĩ sao. D. Gà rừng.
Câu 21: Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm?
A. Đà điểu. B. Cốc đế. C. Vịt. D. Diều hâu.
Câu 11. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Thụ tinh trong, đẻ con.
B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.
C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.
D. Thụ tinh ngoài, đẻ con.
Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Vảy sừng xếp lớp.
B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.
C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.
D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu 14. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở
A. Trong cát.
B. Trong nước.
C. Trong buồng trứng của con cái.
D. Trong ống dẫn trứng của con cái.
Câu 15. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở
A. Gần hô nước.
B. Đầm nước lớn.
C. Hang đất khô.
D. Khu vực đất ẩm, mềm, xốp.
Câu 16: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?
A. 4000 loài. B. 5700 loài.
C. 6500 loài. D. 9600 loài.
Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Chân yếu, cánh to, khỏe.
Câu 18: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. Ngỗng Canada.
B. Đà điểu châu Phi.
C. Bồ nông châu Úc.
D. Chim ưng Peregrine.
Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?
A. Mỏ ngắn, khỏe.
B. Cánh ngắn, tròn.
C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…
Câu 20: Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà?
A. Vịt trời. B. Công. C. Trĩ sao. D. Gà rừng.
Câu 21: Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm?
A. Đà điểu. B. Cốc đế. C. Vịt. D. Diều hâu.
Đặc điểm nào dưới đây khi nói về sinh sản của thỏ :
A. Thỏ đực chưa có cơ quan giao phối ,thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày .
B. trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ,thỏ con mới đẻ chưa có lông ,chưa mở mắt .
C. trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ,thỏ con mới đẻ có lông thưa thớt ,thỏ con đã mở mắt và bú sữa mẹ .
D. Cả A, B, C đều đúng
hỏi nốt câu này rùi off :^
Đặc điểm nào dưới đây khi nói về sinh sản của thỏ :
A. Thỏ đực chưa có cơ quan giao phối ,thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày .
B. trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ,thỏ con mới đẻ chưa có lông ,chưa mở mắt .
C. trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ,thỏ con mới đẻ có lông thưa thớt ,thỏ con đã mở mắt và bú sữa mẹ .
D. Cả A, B, C đều đúng
Đặc điểm nào dưới đây khi nói về sinh sản của thỏ
A. Thỏ đực chưa có cơ quan giao phối ,thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày .
B. trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ,thỏ con mới đẻ chưa có lông ,chưa mở mắt .
C. trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ,thỏ con mới đẻ có lông thưa thớt ,thỏ con đã mở mắt và bú sữa mẹ .
D. Cả A, B, C đều đúng
hỏi lại cho chắc :^
Sự giống nhau giữa sinh sản của cá và ếch đồng là: *
4 điểm
• A. Thụ tinh ngoài.
B. Con non phát triển có biến thái
• C. Số lượng trứng đẻ ít
• Có hiện tượng ghép đôi.
Câu 1 : Hình thức sinh sản của ếch đồng có đặc điểm:
A. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái. B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
C. Đẻ con và phát triển qua biến thái. D. Đẻ trứng.
Câu 2: Ếch đồng sống ở đâu?
A. Ở cạn. B. Ở nước. C. Vừa ở nước vừa ở cạn. D. Trong đất.
Câu 3: Hình thức sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm:
A. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài. B. Đẻ trứng, thụ tinh trong.
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa. D. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái.
Câu 4: Nhiệt độ cơ thể chim và bò sát là:
A. Ở chim và bò sát đều là biến nhiệt. B. Ở chim là biến nhiệt, ở bò sát là hằng nhiệt.
C. Ở chim là hằng nhiệt, ở bò sát là biến nhiệt. D. Ở chim và bò sát đều là hằng nhiệt.
Câu 5. Thằn lằn bóng ưa sống ở:
a. Trong nước. b. Nửa nước nửa cạn. c. Nơi khô ráo. d. Nơi ẩm ướt.
Câu hỏi 2/Bài tập 2 – [TH] Thức ăn của Khủng long sấm là:
a. Động vật. b. Thực vật. c. Động vật và thực vật. d. Vi sinh vật
Câu 5. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?
A. Là động vật hằng nhiệt. B. Bay kiểu vỗ cánh.
C. Không có mi mắt. D. Nuôi con bằng sữa diều.
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?
A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.
Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh đập liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 9. Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?
A. Bồ câu. B. Mòng biển. C. Gà rừng. D. Vẹt
Câu 10: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?
A. 4000 loài. B. 5700 loài. C. 6500 loài. D. 9600 loài.
25 Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng?
1. Cá là động vật biến nhiệt
2. Ếch đồng thụ tinh trong
3. Thằn lằn thụ tinh ngoài
4. Mắt của ếch và thằn lằn đều có mi giữ nước mắt
5. Da của ếch và thằn lằn khô, có vảy sừng bao bọc
A. 4 và 5
B. 1 và 4
C. 3 và 4
D. 2 và 5
29 Ở ếch đồng, mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu có ý nghĩa như thế nào?
A. Thuận lợi cho việc di chuyển.
B. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng.
C. Khi bơi ếch có thể vừa thở vừa quan sát.
D. Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thành trên cạn.
30 Cổ dài có ý nghĩa gì đối với thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Động lực chính của sự di chuyển
B. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
C. Giúp tham gia di chuyển trên cạn
D. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu