Bài 1. Tính phân tử khối của các hợp chất sau:
H3PO4 , Na2CO3 , SO3 , NaOH, Al2(SO4)3
Phân tử khối của Al2(SO4)3 và Na2CO3 lần lượt là *
A.106đvC và 342đvC
B.197đvC và 234đvC
C.197đvC và 324đvC
D.342đvC và 106đvC
a/ Tính khối lượng các nguyên tố có trong 0,6 mol (NH4)3PO4.
b/ Tính khối lượng Al2(SO4)3 có 6,4 gam S.
c/ Tính thể tích CO2 (đktc) có số phân tử bằng số nguyên tử oxi có trong 20,52 gam Al2(SO4)3.
Hợp chất C gồm 3 nguyên tử X liên kiết với 1 nhóm PO4.Biết C ít hơn Al2(SO4)là 178 đvC
a) tìm phân tử khối của C
b) tìm nguyên tử khối của X.Cho biết X là nguyên tố hóa học nào
Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Al2(SO4)3 là bao nhiêu? ( Biết Fe =56, S=32, O=16)
A)342
B)340
C)305
D)324
bài 1:Cho 42,75 (g) Al2(SO4)3.
a) Tính số mol phân tử Al2(SO4)3? số mol nguyên tử oxi?
b) Tính khối lượng Al2O3 để có số nguyên tử oxi gấp 2 lần số nguyen tử oxi có trong chất trên .
Tính phân tử khối của Mg(OH)2, Ca(H2PO4)2, Ba3(PO4)2, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2
Câu 4 (2 điểm): (a) Tính phần trăm khối lượng của O trong hợp chất Al2(SO4)3. (b) Hợp chất Fe(OH)x có phân tử khối gấp 7,5 lần nguyên tử khối của nguyên tử cacbon. Tìm x.
Câu 5 (1 điểm): Khi phân tích vitamin A ta thu được 83,9 %C; 10,5%H, còn lại là O. Biết rằng phân tử khối của vitamin A gấp 6,5 lần phân tử khối của CO2. Xác định công thức phân tử của vitamin A
Hãy tính phân tử khối của các hợp chất sau : A l 2 O 3 ; A l 2 ( S O 4 ) 3 ; F e ( N O 3 ) 3 ; N a 3 P O 4 ; C a ( H 2 P O 4 ) 2 ; B a 3 ( P O 4 ) 2 ; Z n S O 4 ; A g C l ; N a B r .