a) $PTK = 38PTK_{H_2} = 38.2 = 76(đvC)$
b) Ta có : $PTK = 2X + 3O = 2X + 16.3 = 76(đvC)$
$\Rightarrow X = 14 (đvC)$
Vậy X là nguyên tố Nito, CTHH hợp chất: $N_2O_3$
c) $\%N = \dfrac{14.2}{76}.100\% = 36,84\%$
$\%O = 100\% - 36,84\% = 63,16\%$
a) $PTK = 38PTK_{H_2} = 38.2 = 76(đvC)$
b) Ta có : $PTK = 2X + 3O = 2X + 16.3 = 76(đvC)$
$\Rightarrow X = 14 (đvC)$
Vậy X là nguyên tố Nito, CTHH hợp chất: $N_2O_3$
c) $\%N = \dfrac{14.2}{76}.100\% = 36,84\%$
$\%O = 100\% - 36,84\% = 63,16\%$
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 76 lần. a. Tính phân tử khối hợp chất. b. Tìm nguyên tố X và viết CTHH của hợp chất. c. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của X trong hợp chất. Biết: O =16, H = 1, Al =27, Cr = 52, Cu =64
4.Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử khí hidro 31 lần.
a) Tính PTK của hợp chất.
b) Cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X
Giải:
a) PTK khí hidro: …………………………………………………………………
PTK của hợp chất: …………………………………………………………...…
b) NTK của X : ……………………………………………………………………
Tên nguyên tố: ………………………Kí hiệu: ………………………………...
Câu 8: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và có phân tử khối nặng hơn phân tử khí hidro 51 lần.
a) Tính PTK của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối, cho biết tên và KHHH của X
Câu 4: Một số công thức hoá học viết như sau:
a) MgCl, KO, CaCl2, NaCO3 b) AlCl4, Al2O3, Al(OH)2, Al3(SO4)2
c) ZnOH, Ag2O, NH4, N2O5, MgO d) CaNO3, CuCl, Al2(CO3)3, BaO
Hãy chỉ ra những công thức hóa học viết sai và sửa lại cho đúng.
1 hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 31 lần.
a/Tính phân tử khối của chất
b/tính nguyên tử khối va khối lượng phân tử của X ,cho biết tên và kí hiệu nguyên tố
Một hợp chất có phân tử gồm hai nguyên tử của nguyên tố X, liên kết với 3 nguyên tử O và nặng hơn phân tử Hidro Là 38 lần
a) Tính phân tử khối của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
: Phân tử một chất A gồm hai nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 31 lần.
a) A là đơn chất hay hợp chất?
b) Tính phân tử khối của A.
Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố
Câu 4: Một hợp chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 22 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
c) Viết công thức hóa học của hợp chất A.
Câu 3: Tìm số p, số e, số n trong các trường hợp sau:
a) Nguyên tử flo có số hạt mang điện dương là 9. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương 1 hạt.
b) Tổng số hạt trong nguyên tử natri là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.
c) Tổng số hạt trong nguyên tử sắt là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt.
d) Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện duơng là 1 hạt.
Câu 4: Một hợp chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 22 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
c) Viết công thức hóa học của hợp chất A.
Câu 3: Tìm số p, số e, số n trong các trường hợp sau:
a) Nguyên tử flo có số hạt mang điện dương là 9. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương 1 hạt.
b) Tổng số hạt trong nguyên tử natri là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.
c) Tổng số hạt trong nguyên tử sắt là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt.
d) Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện duơng là 1 hạt.
Câu 1: Trong các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất:
Chất | Phân tử gồm | Công thức | PTK (đvC) | Đơn chất | Hợp chất |
Nước | 2H, 1O |
|
|
|
|
Muối ăn | 1Na, 1Cl |
|
|
|
|
Đường mía | 12C, 22H, 11O |
|
|
|
|
Nước oxi già | 2H, 2O |
|
|
|
|
Vôi sống | 1Ca, 1O |
|
|
|
|
Khí ozon | 3O |
|
|
|
|
Đá vôi | 1Ca, 1C, 3O |
|
|
|
|
Thạch cao | 1Ca,1S, 4O |
|
|
|
|
Khí amoniac | 1N, 3H |
|
|
|
|
Khí cacbonic | 1C, 2O |
|
|
|
|
Khí clo | 2Cl |
|
|
|
|
Photpho | 1P |
|
|
|
|
Sắt | 1Fe |
|
|
|
|
Khí oxi | 2O |
|
|
|
|
Câu 2: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 5 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử Hidro 71 lần.
a ) Tính phân tử khối của hợp chất.
b ) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
Một hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro là 32 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
c) Viết công thức hóa học của hợp chất A.