Chọn đáp án A
Nilon–6 có công thức: [NH–(CH2)6–NH–CO–[CH2]4–CO]n
Xét trên 1 mắt xích .
Chọn đáp án A
Nilon–6 có công thức: [NH–(CH2)6–NH–CO–[CH2]4–CO]n
Xét trên 1 mắt xích .
Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong trong phân tử anilin (C6H5NH2)?
A. 83,72%
B. 75,00%
C. 78,26%
D. 77,42%
Cho các phản ứng :
(a) 2X + O2 → x t 2Y
(b) Z + H2O → x t G
(c) Z + Y → x t T
(d)T + H2O → x t Y + G.
Biết X, Y, Z, T, G đều là hợp chất hữu cơ và đều có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T xấp xỉ bằng
A. 40,00%.
B. 44,44%.
C. 36,36%.
D. 50,00%.
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
( a ) X + O 2 → xt Y ( b ) Z + H 2 O → xt G ; ( c ) X + Y → xt T ; ( d ) T + H 2 O → xt Y + G ;
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng?
A. 37,21%
B. 44,44%
C. 53,33%
D. 43,24%
Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy hoàn toàn một peptit luôn thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O;
(2) Bông, len và xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên;
(3) Trong phân tử tơ nilon-6 có chứa liên kết peptit;
(4) Tơ nilon-7 là sản phẩm của phản ứng trùng hợp amino axit;
(5) Trong phân tử tơ lapsan và tơ nilon-6 có cùng thành phần các nguyên tố;
(6) Trong dãy sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ olon, tơ axetat, có 3 polime tổng hợp.
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Trong phân tử các anken, theo chiều tăng số nguyên tử cacbon, phần trăm khối lượng của cacbon
A. tăng dần
B. giảm dần
C. không đổi
D. biến đổi không theo qui luật
Cho các sơ đồ phản ứng sau :
(a) X + O2 → x t Y
(b) Z + H2O → x t G
(c) Z + Y → x t T
(d) T + H2O → H + Y + G
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng
A. 37,21%
B. 44,44%
C. 53,33%
D. 43,24%.
Anđehit mạch hở X có chứa 2 liên kết π trong phân tử. Trong X, phần trăm khối lượng cacbon gấp 9 lần phần trăm khối lượng hidro. Phần trăm khối lượng oxi lớn nhất của X là
A. 44,44%
B. 28.57%
C. 40%
D. 22,17%
Cho các phản ứng theo sơ đồ sau:
1 X + O 2 → x t , t o Y
2 Z + Y 2 → x t , t o T
3 Z + H 2 O 2 → x t , t o G
4 T + H 2 O 2 → x t , t o Y + G
Biết X, Y, Z, T, G đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa, G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong T là
A. 44,44%.
B. 37,21%.
C. 43,24%.
D. 53,33%.
Dạng tơ nilon phổ biến nhất là nilon –6,6 có 5 khối lượng các nguyên tố là: 63,68% C; 12,38% N; 9,8%H; 14,4% O. Công thức thực nghiệm của nilon –6,6 là:
A. C6N2H10O
B. C6NH11O
C. C5NH9O
D. C4NH7O