\(x^2-6x+xy-6y=x\left(x-6\right)+y\left(x-6\right)=\left(x-6\right)\left(x+y\right)\)
\(x^2-6x+xy-6y=x\left(x-6\right)+y\left(x-6\right)=\left(x-6\right)\left(x+y\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
1 + 6x -6x\(^2\) - x\(^3\)
phân tích đa thức thành nhân tử
1. 6x^2 + 15x
2. 9x^2 - 1
3. x^2 + 6x -y^2 +9
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: X^2-6x+xy-6y
phân tích thành nhân tử
\(x^2 +xy-2x-2y\)
\(x^2 -xy-6x+6y\)
\(5xy^2 -5x+y^2 -1\)
1.Tính \(\dfrac{x}{x+2}-\dfrac{x}{x-2}\)
2.Phân tích đa thức thành nhân tử
1)\(\left(x^2y^2-8\right)-1\)
2)\(x^3y-2x^2y+xy-xy^3\)
3)\(x^3-2x^2y+xy^2\)
4)\(x^2+2x-y^2+1\)
5)\(x^2+2x-4y^2+1\)
6)\(x^2-6x-y^2+9\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
1, x\(^2\)-xy+x-y
2, xz+yz-5x-5y
3, 3x\(^2\)-3xy-5x+5y
4, x\(^2\)-2xy+y\(^2\)-xz+yz
5, 3x\(^2\)+6xy+3y\(^2\)-3z\(^2\)
6, 45+x\(^{^{ }3}\)-5x\(^2\)-9x
7, x\(^2\)-6x+5
8,x\(^2\)+7x+12
9, 2x\(^2\)-7x+3
10, 3x\(^2\)-12y\(^2\)
11, 5xy\(^2\)-10xyz+5xz\(^2\)
12,x\(^2\)-y\(^2\)-x+y
13, a\(^3\)x-ab+b-x
14, (1+x\(^2\))-4x(1-x\(^2\))
CÁC CẬU GIẢI CHI TIẾT GIÚP MÌNH VỚI Ạ
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
1. 5x-10-xy+2y
2.2x^2+2y^2-4xy-xz+yz
3.5x^2y-10xy^2
4.3x^2-6xy+3y^2-12z^2
5.x^2+4xy-16+4y^2
6.7x-6x^2-2
7.(2x+y)^2+x(2x+y)
8.x(x-y)+5x-5y
9.x^2-y^2+2x+1
10.x^3-9x
11.xy-2y+x-2
12.x^3-3x^2-4x+12
13.3x-x^2-2xy+3y-y^2
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 28x-42y=
b. x2+6x-xy-6y=
Phân tích đa thức thành phân tử:
a,6x-6y
b,2xy+3z+6y+xz
c,x^2+6x+9-y^2
d,9x-x^3
e,x^2-xy+x-y
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 15y + 12x;
b) x2 – 6x + 9;
c) y3 + 2y2 + 3y;
d) x2 + xy + 6x + 6y.
2. Tính nhanh:
a) 932 - 72;
b) 452 + 552 + 90 . 55