u 4 - v 4 = u 2 - v 2 u 2 + v 2
= (u − v)(u + v)(u − iv)(u + iv)
u 4 - v 4 = u 2 - v 2 u 2 + v 2
= (u − v)(u + v)(u − iv)(u + iv)
Phân tích thành nhân tử trên tập số phức: u 2 + v 2
Phân tích thành nhân tử trên tập số phức:
a) u 2 + v 2
b) u 4 − v 4
Biểu thức nào sau đây biểu diễn sự phân tích biểu thức a 2 + 4 ( a ∈ R ) thành tích các thừa số phức
Cho số phức u và v. Xét các mệnh đề dưới đây
1. u + v = u + v
2. u − v = u − v
3. u . v = u . v
4. u v = u v v ≠ 0
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trên tập số phức, cho phương trình sau : ( z + i)4 + 4z2 = 0. Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?
1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực R.
2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức C
3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thực.
4. Phương trình có bốn nghiệm thuộc tập số phức.
5. Phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức.
6. Phương trình có hai nghiệm là số thực
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm phân biệt của phương trình z 4 + 3 z 2 + 4 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức T = z 1 2 + z 2 2 + z 3 2 + z 4 2
A. T = 8
B. T = 6
C. T = 4
D. T = 2
Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm phân biệt của phương trình z 4 + 3 z 2 + 4 = 0 trên tập số phức.
Tính giá trị của biểu thức T = z 1 2 + z 2 2 + z 3 2 + z 4 2
A. T=8
B. T=6
C. T=4
D, T=2
Nghiệm của phương trình 2 z 2 - 5 z + 4 = 0 trên tập số phức là
Giải các phương trình sau trên tập số phức: 2 x 2 + 3x + 4 = 0