\(xy+1-x^2+y=y\left(x+1\right)+\left(1-x\right)\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(y+1-x\right)\)
⇔(xy+y)-(x2-1)
⇔y(x+1)-(x-1)(x+1)
⇔(x+1)(y-x+1)
\(xy+1-x^2+y=y\left(x+1\right)+\left(1-x\right)\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(y+1-x\right)\)
⇔(xy+y)-(x2-1)
⇔y(x+1)-(x-1)(x+1)
⇔(x+1)(y-x+1)
Bài 1: Phân tích đa thức sau thànBài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16h nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16
Phân tích đa thức thành nhân tử: (xy+1)^2-(x+y)^2
phân tích đa thức thành nhân tử : x^2-3x+xy-y-1
phân tích đa thức thành nhân tử: x^2 -xy +x -y
Đa thức x^3 - 2x^2 + x - xy^2 được phân tích thành nhân tử
Đa thức x^3 + 3x^2y +3xy^2 + y^3 được phân tích thành nhân tử là
Đa thức 4x(2y-z)+7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là:
Đa thức x^2+4x+4 được phân tích thành nhân tử là
Tìm x biết x(x-2)-x+2
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: xy - y^2 - x + y
Phân tích đa thức thành nhân tử :
x^2-xy+x-y
Phân tích đa thức thành nhân tử: x^2+xy+y^2-x^2y^2