a: \(=\left(6p+1-6\right)^2=\left(6p-5\right)^2\)
b: \(=\left(7k-5-9\right)^2=\left(7k-14\right)^2=49\cdot\left(k-2\right)^2\)
\(=\left(6p+1-6\right)^2=\left(6p-5\right)^2\)
\(=\left(9-5+7k\right)^2=\left(4+7k\right)^2\)
a: \(=\left(6p+1-6\right)^2=\left(6p-5\right)^2\)
b: \(=\left(7k-5-9\right)^2=\left(7k-14\right)^2=49\cdot\left(k-2\right)^2\)
\(=\left(6p+1-6\right)^2=\left(6p-5\right)^2\)
\(=\left(9-5+7k\right)^2=\left(4+7k\right)^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ x^10+x^5+1
b(x^2+x+1)(x^2+x+2)-12
bài 1 phân tích đa thức thành nhân tử 2x^2-12x+18+2xy-6y
bài 2 tìm GTNN của biểu thức P=x^2+y^2-2x+6y+12
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) (x - 1)(x - 2)(x - 5)(x - 7) - 20
b) (2x + 1)(x + 1)2(2x + 3) - 18
Phân tích đa thức thành nhân tử 210+512
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)(x+2)(x+3)(x+5)(x+6)-10
b) x(2x+1)(2x+3)(4x+8)-18
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)(x+2)(x+3)(x+5)(x+6)-10
b) x(2x+1)(2x+3)(4x+8)-18
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử để xuất hiện hằng đăng thức
x^4 + x^2 +1
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm hạng tử để xuất hiện thừa số chung
x^5 - x^4 - 1
x - x^10 + x^5 + 1
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử để xuất hiện hằng đăng thức
x^4 + x^2 +1
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm hạng tử để xuất hiện thừa số chung
x^5 - x^4 - 1
x - x^10 + x^5 + 1
Phân tích đa thức thành nhân tử:
x(x+1)^2+x(x-5)-5(x+1)^2