\(x^4+x^2y^2+y^4\)
\(=\left(x^4+2x^2y^2+y^4\right)-x^2y^2\)
\(=\left(x^2+y^2\right)^2-x^2y^2\)
\(=\left(x^2+y^2-xy\right)\left(x^2+y^2+xy\right)\)
\(x^4+x^2y^2+y^4\)
\(=\left(x^4+2x^2y^2+y^4\right)-x^2y^2\)
\(=\left(x^2+y^2\right)^2-x^2y^2\)
\(=\left(x^2+y^2-xy\right)\left(x^2+y^2+xy\right)\)
Đa thức x^3 - 2x^2 + x - xy^2 được phân tích thành nhân tử
Đa thức x^3 + 3x^2y +3xy^2 + y^3 được phân tích thành nhân tử là
Đa thức 4x(2y-z)+7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là:
Đa thức x^2+4x+4 được phân tích thành nhân tử là
Tìm x biết x(x-2)-x+2
Phân tích đa thức thành nhân tử x^4-2y^4-x^2y^2+x^2+y^2
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích đa thức thành nhân tử:
-x^4-4x^2y-y^2-x^4-4x^2y-y^2
Phân tích đa thức thành nhân tử x^6 + x^4 + x^2y^2 + y^4 - y^6
phân tích đa thức thành nhân tử x^4+x^3y+x^2y^2+xy^3+y^4
Phân tích đa thức thành nhân tử
4x^4-x^2y^2+y^4
Đa thức (4 x 2 y - z )+ (7 y z - 2y )được phân tích thành nhân tử là
A(2y+z)(4x+7y)
B(2y + z) (4 x - 7 y)
C2y - z)( 4 x - 7 y)
Phân tích đa thức thành nhân tử
x^6+x^4+x^2y^2+y^4-y^6
x^4-30x^2+31x-30